jeito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jeito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ jeito trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jeito

cách

noun

O Tom não gosta do jeito que a Mary olha para ele.
Tom không thích cách Mary nhìn nó.

Xem thêm ví dụ

Parece escória, todo marcado desse jeito!
Con y như đồ rác rưởi, xăm đầy mình như vậy.
Não gosto do jeito dela.
Tôi không thích cách cư xử của cô ta.
Como podemos mostrar que amamos a Jeová? — Um jeito é conhecendo-o como Amigo.
Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn.
Se não me botar em contato com ela, vou achar outro jeito.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
É seu jeito de fugir assustado?
Đây không phải cách anh chàng hoảng sợ hay sao?
Tem que ter um jeito de matar esta coisa.
Phải có cách gì để giết thứ này chứ.
Então, ele me disse algo que achei bem amoroso: “Não desanime, você está fazendo um bom trabalho e, com o tempo, vai pegar o jeito.”
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
É que eu... esperava que tomasse jeito na vida.
Chỉ là... hy vọng nó sẽ nhận ra được điều đúng đắn.
A emenda faz com que o único jeito de Daniel ter acesso aos fundos antes de completar 30 é se casando.
Việc sửa đổi đó khiến cho Daniel chỉ có cách duy nhất để có đủ quyền lợi là khi được 30 tuổi hoặc kết hôn.
Tom Petty, amigo e seu ex-companheiro de banda, concordou: "Ele simplesmente tinha um jeito de ir direto ao assunto, de encontrar a coisa certa para tocar."
Người bạn thân và sau đó là người chơi cùng anh trong ban nhạc – Tom Petty – tán thành: "Anh ấy có cách riêng của mình trong công việc để tìm ra được cách hay nhất để chơi."
Um irmão que perdeu a esposa de uma hora pra outra falou que seu corpo doía de um jeito que ele nem conseguia explicar.
Một tín đồ khác nói rằng sau khi vợ chết đột ngột, anh trải qua “nỗi đau về thể xác không sao diễn tả được”.
De jeito nenhum, cara.Eu trabalho aí
Không được, tao làm ở đây
Não há outro jeito.
Không còn đường khác đâu!
O telemóvel do Eli, pode vir a dar jeito.
Điện thoại của Eli, có thể hữu ích.
Acho que estou perdendo o jeito.
Chắc anh đã... mất cảm giác yêu.
De jeito algum.
Không hề.
Você deveria levar a um mecânico para dar uma olhada do mesmo jeito.
Bạn cần phải có của bạn thợ máy kiểm tra xem nó ra anyway.
Ele ainda respondeu do mesmo jeito, e eles o jogaram para fora do helicóptero
Nếu anh ta vẫn không chịu khai báo, họ sẽ ném anh ta ra ngoài
Parece contraditório, mas este é o trabalho dos pais: fazer seu filho acreditar nessa fantasia e então, com jeito, fazê-lo cair na realidade.”
Và đây là việc tất yếu của các bậc cha mẹ: Khiến bé ‘mơ mộng’ rồi kéo bé trở về ‘thực tại’”.
" Confie em mim, vamos dar um jeito. "
" Hãy tin anh, em yêu.
Vou trazê-la de volta e dar um jeito nisso.
Em sẽ đưa chị về. Em sẽ sửa chữa việc này.
De qualquer jeito, você está fora.
Bằng cách nào cũng được, con đã xong.
O dinheiro dava-me mesmo jeito.
Em đã có thể dùng số tiền đó.
Pelo jeito, sim.
vẻ vậy.
Deste modo, Paulo pregou com jeito aos atenienses a respeito de Cristo.
Do đó, Phao-lô khéo léo rao giảng về đấng Christ cho những người A-thên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.