joguete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joguete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joguete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ joguete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồ chơi, quân cờ, quân tốt, nạn nhân, đối tượng giày vò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joguete

đồ chơi

(plaything)

quân cờ

(pawn)

quân tốt

(pawn)

nạn nhân

đối tượng giày vò

Xem thêm ví dụ

Que dizer da ira do Soberano Senhor Jeová contra Gogue e seus joguetes?
Còn cơn giận của Đức Giê-hô-va chống lại Gót và kẻ theo mưu hắn thì sao?
(Mateus 4:1-11) Hostilizou-o, instigando os escribas e os fariseus apóstatas, bem como seus joguetes, a persegui-lo, acusá-lo de blasfêmia e conspirar para matá-lo.
Hắn quấy rối Giê-su bằng cách dùng các thầy thông giáo và người Pha-ri-si bội đạo và bọn tay sai bị chúng lừa gạt để bắt bớ ngài, buộc cho ngài tội phạm thượng và âm mưu giết ngài (Lu-ca 5:21; Giăng 5:16-18; 10:36-39; 11:57).
Embora alguns achem ser possível uma certa medida de intervenção, muitos encaram os humanos como relativamente impotentes joguetes num jogo fora de seu controle.
Mặc dù người ta thường nghĩ họ có thể làm chủ được phần nào, nhưng nhiều người xem con người như những quân tốt tương đối bất lực trong một trận đấu cờ ngoài vòng kiểm soát của họ.
Seu joguete no assunto, o Rei Herodes, manda matar em Belém todos os meninos de dois anos de idade para baixo.
Tay sai của hắn trong việc này, Vua Hê-rốt, ra lệnh giết tất cả những trẻ em dưới hai tuổi ở Bết-lê-hem.
Permitimos que ele faça de nós joguetes em suas mãos com esta conduta que não é santa?
Chúng ta có để cho hắn lừa chúng ta vào con đường thiếu thánh thiện này không?
18 Agora, porém, eis que são aguiados por Satanás, como a palha pelo vento ou como um barco que, sem velas nem âncoras ou nada que possa dirigi-lo, se torna joguete das ondas; e assim são eles, como o barco.
18 Nhưng giờ đây, này, họ bị Sa Tan alôi đi như trấu bay trước gió, hay như con thuyền bấp bênh trôi trên sóng, không buồm không neo, chẳng có gì lèo lái nó đi; và chiếc thuyền này ra sao thì họ cũng sẽ như vậy.
Alguns deles, em desespero, acabam tornando-se ‘garotos de programa’, oferecendo seu corpo a homossexuais em troca de alimento e abrigo, transformando-se em joguetes nas mãos de bandos de criminosos.
Một số thiếu niên vì tuyệt vọng đi “bán mình”, tức cho phép những kẻ đồng tính luyến ái dùng thân thể của mình để đổi lấy miếng ăn và chỗ ở, rơi vào những ổ tội ác đồi bại.
Os astrólogos, joguetes involuntários de Herodes, provavelmente teriam voltado a este monarca vingativo, o que teria levado à destruição do menino.
Các chiêm tinh gia, vô tình bị Hê-rốt lừa, rất có thể sẽ báo cáo lại với ông vua hay báo thù, đưa đến việc thủ tiêu con trẻ đó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joguete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.