joias trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joias trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joias trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ joias trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trang sức, Trang sức, đồ kim hoàn, đồ châu báu, đồ nữ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joias

trang sức

(jewellery)

Trang sức

(jewellery)

đồ kim hoàn

(jewellery)

đồ châu báu

(jewel)

đồ nữ trang

(jewel)

Xem thêm ví dụ

Talvez uma das joias originais sumiu e precisou substituí-la por um falsa.
Có thể là những hạt ngọc gốc đã bị mất và phải thay thế bằng đồ giả.
- Suba ao seu quarto - disse ela à Sra Bonacieux -, deve ter algumas jóias que quer levar
Mụ nói với bà Bonacieux: - Em lên ngay buồng em, em chắc có ít đồ nữ trang phải mang theo chứ
Encontre joias espirituais
Tìm kiếm những viên ngọc thiêng liêng
Meghan Elizabeth Trainor nasceu em 22 de dezembro de 1993 em Nantucket, Massachusetts, é filha de Kelly Anne "Kelli" (Jekanowski) e Gary Trainor, ambos proprietários de lojas de jóias.
Meghan Elizabeth Trainor được sinh ra vào ngày 22 tháng 12 năm 1993, tại Nantucket, Massachusetts, là con gái của Kelly Anne "Kelli" (Jekanowski) và Gary Trainor, hai người thợ kim hoàn.
A mais preciosa das jóias
Ngọc vô giá nhất của chúng tôi
Setenta anos após a guerra, a cidade voltou a ser uma “Caixa de Joias”.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
“UMA CINTILANTE JÓIA AZUL E BRANCA.”
“MỘT VIÊN NGỌC LẤP LÁNH SẮC XANH VÂN TRẮNG”.
Disse que ele também deu suas jóias .
Lưu Bị nghe những lời của bà mới bỏ tượng ngọc.
Leve as jóias ao seu escritório.
Đem chỗ nữ trang đến văn phòng cô...
Que outras joias espirituais você encontrou na leitura da semana?
Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
Normalmente, esses produtos têm um grande número de variantes, como móveis com diferentes materiais e cores, ou joias com diferentes formatos e pedras.
Thông thường, những sản phẩm này có một số lượng biến thể lớn, chẳng hạn như đồ nội thất được làm từ những vật liệu và màu sắc khác nhau, đồ trang sức có nhiều kiểu dáng thiết kế và chất liệu đá khác nhau.
Se já usou uma jóia incrustada de madrepérola, ou usou botões de pérola, é provável que eles tenham sido extraídos de mexilhões.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
Dou- te a jóia, dás- me 100 dólares, e quando o tipo vier... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
Ele acrescenta: “É maravilhoso ver a alegria de minha esposa quando ela se sente tocada por alguma jóia espiritual que encontramos juntos no nosso estudo.”
Anh cho biết thêm: “Thật tuyệt vời khi thấy vợ tôi bày tỏ niềm vui vì cảm kích trước những điều thiêng liêng quý báu mà chúng tôi biết được qua cuộc học hỏi chung với nhau”.
Que outras joias espirituais você encontrou na leitura da semana?
Anh chị tìm được những viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này?
Os preciosos corais vermelhos tinham muito valor como jóias e para fins decorativos. — Provérbios 31:10-31.
Châu ngọc quí báu được dùng cho đồ nữ trangvật trang trí đắt tiền (Châm-ngôn 31:10-31).
O Tesseract era a principal joia do tesouro de Odin.
Tesseract chính là viên đá quýl trong phòng bảo vật của Odin.
É a joia da coroa da Marinha.
Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó.
A Joia está na cápsula mais à frente.
Viên đá ở cái kén xa nhất.
Agora quero mostrar nossa jóia mais preciosa.
Và bây giờ, tôi muốn chỉ cho các bạn vương miện đá quý của chúng ta.
Ronan só precisa tocar com a Joia na superfície do planeta e zap.
Ronan chỉ cần chạm hòn đá vào bề mặt hành tinh và " bùm ".
Tenho algumas peles e jóias.
Tôi có vài cái áo lông và ít trang sức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joias trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.