join hands trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ join hands trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ join hands trong Tiếng Anh.

Từ join hands trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu kết, nắm tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ join hands

câu kết

verb

nắm tay

verb

The colors united and joined hands .
Chúng tụm lại và cùng nắm tay nhau .

Xem thêm ví dụ

"India, Japan join hands to break China's 'string of pearls'".
Truy cập 16 tháng 10 năm 2011. ^ “India, Japan join hands to break China's 'string of pearls'”.
Join hands with Persia's future King.
Hãy cầm tay vua tương lai của Ba Tư.
The colors united and joined hands .
Chúng tụm lại và cùng nắm tay nhau .
The current started in my shoulder, raced down my arm, sprang into our joined hands.
Một luồng điện bắt đầu từ vai tôi, chạy xuống cánh tay tôi, bật mạnh vào đôi tay đang bắt của chúng tôi.
So the human brain, coupled with the human heart, and we join hands around the world.
Thế nên trí óc, cùng với trái tim con người, chúng ta cùng chung tay khắp thế giới.
All these authoritative characters will come down and join hand in hand in bringing about this work.
Tất cả các nhận vât có thẩm quyền này sẽ xuống và cùng sát cánh để làm công việc này.
'Join hands and form a prayer circle!'
Nắm tay và làm vòng tròn cầu nguyện!’
Join hands with one another and come to me . "
Hãy cầm tay nhau và đến với tôi nào . "
But to join hands in this fight.
mà là để chung tay góp sức trong cuộc chiến này.
We should not hesitate to join hands with other faiths and service-oriented organizations to care for the poor and the needy, Elder Christofferson said.
Anh Cả Christofferson nói rằng chúng ta không nên ngần ngại cùng hiệp lực với các tín ngưỡng khác và các tổ chức có khuynh hướng phục vụ để chăm sóc cho người nghèo túng.
At Hogmanay in Scotland, it is common practice that everyone joins hands with the person next to them to form a great circle around the dance floor.
Trong lễ Hogmanay ở Scotland, thường tục lệ thông thường là mỗi người nắm tay người bên cạnh tạo thành một vòng tròn lớn xung quanh sàn nhảy.
Schools, communities, our friends in the public sector and our friends in the private sector — yes, on that day even our competitors, we all join hands to celebrate the world's most important public health intervention.
Các trường học, cộng đồng bạn của chúng tôi ở khu vực công và bạn của chúng tôi ở khu vực tư vâng, vào hôm đó, thậm chí đối thủ của chúng tôi sẽ chung tay kỷ niệm can thiệp tới sức khỏe cộng đồng quan trong nhất thế giới
As Zyuganov succeeded in combining Communist ideas with Russian nationalism, his new Communist Party of the Russian Federation joined hands with numerous other left-wing and right-wing nationalist forces, forming a common "national-patriotic alliance."
Zyuganov đã thành công trong việc kết hợp các ý tưởng cộng sản với chủ nghĩa quốc gia mới của Nga, Đảng Cộng sản Liên bang Nga của ông bắt tay với nhiều lực lượng cánh tả và cánh hữu theo chủ nghĩa quốc gia khác, tạo thành một 'liên minh yêu nước.'
They resemble two hands joined together by a collar.
Nó được dùng như một đường khâu tay gắn chặt hai miếng vải với nhau.
I have a dream that one day , down in Alabama , with its vicious racists , with its governor having his lips dripping with the words of " interposition " and " nullification " -- one day right there in Alabama little black boys and black girls will be able to join hands with little white boys and white girls as sisters and brothers .
Tôi ước mơ một ngày kia , ở tận Alabama , nơi nhan nhản những kẻ phân biệt chủng tộc , nơi có một gã thống đốc mà cặp môi sẵn sàng tuôn ra những chữ " can thiệp " và " vô hiệu hoá " - một ngày nào đó ngay tại Alabama , các em trai và em gái da đen sẽ nối vòng tay lớn với các em trai và em gái da trắng như anh chị em một nhà .
I have a dream that one day , down in Alabama , with its vicious racists , with its governor having his lips dripping with the words of " interposition " and " nullification " -- one day right there in Alabama little black boys and black girls will be able to join hands with little white boys and white girls as sisters and brothers .
Tôi ước mơ một ngày kia , ở tận Alabama , nơi nhan nhản những kẻ phân biệt chủng tộc đến mức hung hãn , nơi có một gã thống đốc mà cặp môi sẵn sàng tuôn ra những chữ " can thiệp " và " vô hiệu hoá " - một ngày nào đó ngay tại Alabama , các em trai và em gái da đen sẽ nối vòng tay lớn với các em trai và em gái da trắng như anh chị em .
Whether leaders and policy makers at all levels join hands to make the most out of this opportunity will be an important determinant of Vietnam’s success as a middle income country. It will also be critical to how quickly Vietnam can begin to lay the foundations for achieving the aspiration of becoming a high income economy.
Nếu các nhà lãnh đạo và hoạch định chính sách có thể tận dụng được cơ hội này, thì đó sẽ là nhân tố quan trọng giúp Việt Nam thành công với tư cách là một nước thu nhập trung bình và giúp Việt Nam nhanh chóng đặt nền móng thực hiện hoài bão trở thành một nền kinh tế thu nhập cao.
The rampant destruction and poisoning of the environment, the persistent plague of war that swallows millions of lives, the violent crime epidemics that breed fear and distrust everywhere, and the ever-degenerating moral climate that seems to lie at the root of many of these ills —all these global crises join hands, as it were, and affirm the same hard truth— man cannot govern himself successfully.
Nạn hủy diệt và làm độc hại môi sinh, tai họa chiến tranh kéo dài giết hại hàng triệu người, nạn tội ác hung bạo lan rộng gieo rắc đầy sợ hãi và đa nghi ở khắp nơi, sự suy đồi luân lý dường như nằm trong gốc rễ của nhiều chứng bệnh này—tất cả những khủng hoảng trên đất này tổng hợp lại và xác định một sự thật giống nhau—ấy là loài người không thể thành công trong việc tự cai trị.
Two other soldiers join him, one hand in front of their mouths so as not to smell the putrid air in here.
Hai tên lính khác vào tiếp, một tay che miệng để khỏi ngửi thấy không khí hôi thối ngự trị nơi này.
We paused to shake hands before joining everyone in front of the television set.
Chúng tôi bắt tay mọi người rồỉ tất cả cùng ngồi trước tivi.
Wash your hands and join us.
Hãy đi rửa tay và chờ chúng ta.
And the only way I can see her again is to join the party and hand out leaflets.
Và cách duy nhất tôi có thể gặp lại cô ấy là tham gia vào đảng và cùng nhau phát tờ rơi.
When the circle is re-established, everyone turns under the arms to end up facing outwards with hands still joined.
Khi vòng tròn được tái lập, mọi người chui xuống dưới các cánh tay để kết thúc khi đang giáp mặt nhau ra phía ngoài với hai bàn tay vẫn nắm.
And worldwide, act further, like you've begun to do at the end of last year by striking out against climate change with hands joined together rather than fists apart.
Ở cấp độ toàn cầu, hành động mạnh mẽ hơn, như những việc đã làm vào cuối năm ngoái chống lại sự thay đổi khí hậu với những bàn tay nắm những bàn tay chứ không phải nắm đấm giơ cao.
In 1987, Black Ribbon Day protests spread to the Baltic countries, culminating in the Baltic Way in 1989, a historic event during the revolutions of 1989, in which two million people joined their hands to form a human chain, to protest against the continued Soviet occupation.
Vào năm 1987, các cuộc phản đối của Ngày dải băng Đen lan sang các nước Baltic, đưa tới điểm cao là Con đường Baltic vào năm 1989, một biến cố lịch sử của các cuộc cách mạng năm 1989, trong đó 2 triệu người nắm tay hình thành một chuỗi người, để phản đối lại việc Liên Xô tiếp tục chiếm đóng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ join hands trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.