just like trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ just like trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just like trong Tiếng Anh.

Từ just like trong Tiếng Anh có nghĩa là khác gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ just like

khác gì

adposition

When speeded up, these solid rivers of ice seem to flow just like liquid rivers.
Khi tăng tốc, những dòng sông băng rắn này trông không khác gì các dòng chảy bình thường.

Xem thêm ví dụ

He looked just like you.
Hắn nhìn giống các ông.
He's a man that needs a woman just like me.
Chàng là người cần một phụ nữ như tôi.
And just like every Sunday, we started reading the secrets out loud to each other."
như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."
The man we're looking for Is, uh, just like your dad.
Người mà bọn cô tìm là, uh, giống như bố cháu.
The tipping point, just like the tulip.
Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.
I just liked how you played it off like it was all part of the routine.
Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ.
I just like the quiet!
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh.
Just like a house of cards ♪
Cũng như 1 ngôi nhà làm bằng bìa
You're just like him.
Chú cũng giống anh ta.
Well, I'll always worry about you, Joe, just like you'll always worry about me.
Cháu vẫn luôn quan tâm đến bác, Joe, giống như bác đã làm với cháu.
Just like always.
Luôn như mọi lần.
You're beating her just like you used to beat me?
Ông đánh đập cô ấy hệt như đã đánh tôi trước đây à?
I feel just like a little girl.
Anh cảm thấy như một bé gái vậy.
Oh, it's just like old times.
Hệt như ngày nào.
And when it was all over, he cried, just like we did.
Và sau tất cả mọi chuyện ông ta khóc, như hai ta đã từng.
Just like you haven't.
Giống như con.
You have a tender heart, just like your mother did at your age.
Cô có một trái tim mềm yếu rất giống với mẹ cô, khi còn trẻ
Of course, sometimes we just like to do things because we enjoy them.
đôi khi chúng ta muốn làm điều gì đó chỉ vì chúng ta thích.
It looks just like today.
Nó trông giống hiện nay thôi mà.
That memory could disappear just like that, as though a sponge had been passed over it?
Kí ức sao có thể mất sạch, như bị miếng bọt biển chà qua như vậy?
Stay focused, just like the honeybees focus on the flowers from which to gather nectar and pollen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
Just like the one that killed Papa.
Giống như cái đã giết Cha.
It will hurt but it will pass, just like everything else.
Rất đau đớn giống như mọi lần.
Just like your mother, you're unfailingly kind.
Như mẹ con, con thật tốt bụng.
Roy has the Mirakuru in him, just like Slade.
Roy có Mirakuru trong người, y như Slade vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just like trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.