just in case trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ just in case trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just in case trong Tiếng Anh.

Từ just in case trong Tiếng Anh có nghĩa là phòng khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ just in case

phòng khi

adverb

I need a record of everything just in case we can't take him alive.
Tôi cần ghi lại mọi thứ phòng khi phải giết hắn.

Xem thêm ví dụ

Just in case.
Đề phòng thôi.
Just in case you thought you were special.
Để cậu khỏi nghĩ mình là một người đặc biệt.
I'm packing you an extra pair of shoes and your angry eyes just in case.
Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali.
We reinforced it just in case.
Để đề phòng thì ta sẽ gia cố lại.
Just in case somebody forgets to wipe them out at the end of a maintenance session.
Để đề phòng trường hợp ai đó quên xóa chúng khi kết thúc quá trình bảo dưỡng.
Now, just in case you're not getting it, here's a schematic of what happened, OK?
Nào, đề phòng trường hợp bạn không hiểu, đây là 1 kế hoạch cho diễn biến, OK?
I hid it there just in case.
Tôi giấu nó ở đó phòng trường hợp.
Pretty sure, but just in case.
Tôi khá chắc, nhưng phải phòng ngừa trước.
Just in case, perhaps it is time to retreat to the safety of open ground!
Để đề phòng, có lẽ đến lúc ta nên trở vào nơi đất trống an toàn!
I had Iris bring Linda to the house, just in case, to keep an eye on her.
Tôi đã bảo Iris đưa Linda về nhà rồi, chỉ đề phòng, với để mắt đến cô ấy.
Now, I'll take a look at these names just in case we missed something.
Bây giờ, tôi sẽ có một nhìn vào những cái tên chỉ trong trường hợp chúng tôi mất cái gì.
Just in case.
Chỉ để phòng xa.
Oh, by the way, just in case you weren't already guessing, it's calcium carbonate.
Nhân tiện, trong trường hợp bạn chưa đoán ra được, thì nó chính là canxi cacbonat.
Just in case your Kameraden are hard-of-hearing.
Chỉ đề phóng các đồng chí của anh bị lãng tai.
I've got extra loud blanks, just in case.
Cứ làm vài phát rộn lên nếu cần.
I need a record of everything just in case we can't take him alive.
Tôi cần ghi lại mọi thứ phòng khi phải giết hắn.
All of it, just in case the Hand ever showed its face in K'un-Lun.
Tất cả, chỉ để phòng trường hợp chúng xuất hiện ở Côn Lôn
Just in cases
Biết đâu đấy
I sent him a telegram asking him to be on the lookout for them just in case.
Đúng vậy, tôi đã gởi một điện tín... nhờ ảnh truy lùng chúng nếu có.
We'll keep it secret until we're ready to release just in case it doesn't come off.
Chúng ta sẽ giữ bí mật cho đến ngày phát hành đề phòng nó bị lộ ra.
That's just in case we were like, something crazy happened and we wanted a picture of it.
Phòng khi chuyện gì điên rồ xảy ra.
I'm going to turn on my night-light just in case.
Ồ. Con sẽ bật đèn ngủ để đề phòng.
I'm saying, get his number, just in case.
Thì lại xin số anh ta thôi, dự phòng thôi mà.
Just in case.
Phòng trường hợp.
But just in case, I plan to work extra hard to not win an Oscar anytime soon.
Nhưng chỉ khi, tôi lên kế hoạch làm việc chăm chỉ hơn để không đạt giải Oscar bất cứ khi nào.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just in case trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới just in case

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.