just as trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ just as trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ just as trong Tiếng Anh.
Từ just as trong Tiếng Anh có các nghĩa là dường như cũng, ngay khi, đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ just as
dường như cũngadverb (Merriam Webster: 1: to an equal degree as Our house is just as nice as theirs. This one is just as good as that one. She performs just as well as he does. 2: in the same way as Just as we hope to be forgiven, so we should forgive others. Just as I thought/suspected, the door is locked.) |
ngay khiadverb That chemical warehouse blowing up just as we arrived? Cái khu nhà kho hóa học bị thổi tung ngay khi chúng ta vừa tới đó. |
đúng lúcadverb I made it to the store just as they were getting ready to lock up . Tôi chạy tới cửa hiệu đúng lúc họ đang chuẩn bị khoá cửa . |
Xem thêm ví dụ
19 When the time came, Cyrus the Persian conquered Babylon just as prophesied. 19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri. |
I'll be back just as soon as... Anh sẽ về ngay sau khi... |
However,'jury- men'would have done just as well. Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt. |
“Just as the lion growls, a strong young lion,* over its prey, “Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi |
Ali didn’t tell Baba, just as he didn’t protest when Hassan confessed to the stealing. Ông Ali không nói cho Baba biết cũng như ông đã không phản đối khi Hassan thú nhận ăn cắp. |
Just as I knew it would be. Đúng y như tôi đã biết là nó sẽ như thế này. |
We can just as easily unmake you. Chúng tao cũng dễ dàng hạ mày xuống |
How important, then, that we develop a love for Jehovah’s reminders, just as the psalmist did! Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao! |
Just as I wanted, I was queen for the day.’ Đúng như những gì tôi ao ước, tôi là nữ hoàng của ngày hôm đó’. |
+ Just as he has done, you will do. + Người đã làm thể nào, các ngươi sẽ làm y như vậy. |
Young, old, I don’t care, Central, Southern, Northern: just as long as he’s not military.” "Già hay trẻ, tôi không quan tâm, miền Bắc, miền Trung hay miền Nam, miễn là anh ta không thuộc lĩnh vực quân sự""." |
Others also benefited, just as many did in 1994. Những người khác cũng đã nhận được lợi ích, như hồi năm 1994. |
Those wishing to leave were viewed not just as deserters, but traitors. Những ước muốn rời khỏi đất nước, không những chỉ bị xem là những người bỏ chạy mà còn bị coi là những kẻ phản quốc. |
That night, they are loaded into the wagons, just as a new locomotive arrives at Montélimar. Buổi tối, chúng đưa họ lên các toa tàu, đúng lúc một đầu máy mới từ Montélimar tới |
It was just as if he was selling the Great Teacher to those men! Việc này giống như là ông bán Thầy Vĩ Đại cho những kẻ kia! |
You have to work just as well Để thể hiện chúng ta là người có tiền. |
All of this was true of the early Christians, just as it is true of Jehovah’s Witnesses today. Tất cả những điều này quả đúng với các tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu và cũng đúng với các Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
Your circle of friends will greatly influence your thinking and behavior, just as you will theirs. Nhóm bạn bè của các em sẽ ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của các em, cũng như các em sẽ có ảnh hưởng lớn lao đến lối suy nghĩ và hành động của họ. |
11 Just as real is the existence of a truly united people today! 11 Một dân-tộc thực sự đoàn-kết cũng có thật như thế ngày nay! |
It's just as plausible as some of your theories. Cũng đáng cân nhắc như những giả thuyết của anh vậy. |
" Damn it, I can be just as stubborn as this thing. " " Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. " |
Sometimes I feel forgotten because my sisters have their own activities, just as my parents do. Đôi khi tôi cảm thấy bị bỏ quên vì các chị của tôi có sinh hoạt riêng của họ, cha mẹ tôi cũng thế. |
Just as bad with her husband and bad father to the children. Cũng là người chồng tồi với bà và người cha tồi với bọn trẻ. |
Just as earthly seeds require effort and patience, so do many of the blessings of heaven. Giống như các hạt giống trên thế gian đòi hỏi nỗ lực và lòng kiên nhẫn, thì nhiều phước lành của thiên thượng cũng vậy. |
10 The daughters of Ze·loʹphe·had did just as Jehovah had commanded Moses. 10 Sau đó, các ngươi hãy đánh dấu ranh giới phía đông của mình từ Hát-xa-ê-nan đến Sê-pham. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ just as trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới just as
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.