junkyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ junkyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junkyard trong Tiếng Anh.

Từ junkyard trong Tiếng Anh có các nghĩa là Bãi thải, sự làm dữ, cái muôi, trạm xe lửa hay xe buýt, sự miễn tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ junkyard

Bãi thải

sự làm dữ

cái muôi

trạm xe lửa hay xe buýt

sự miễn tội

Xem thêm ví dụ

Definitely the first date I've had in a junkyard.
Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu.
It seemed that it always happened on the coldest night of the month, and then I’d be off to the junkyard for another axle.
Dường như xe thường gãy trục vào đúng đêm trời lạnh nhất trong tháng, và sau đó tôi lại phải đi đến nghĩa địa xe phế thải để kiếm một cái trục khác.
Tell him he'll find some bodies north of the junkyard into the trees.
Nói cho anh ấy biết ảnh sẽ tìm đươc và người sau những cây phía bắc bãi phế liệu.
We're at Grayson's junkyard.
Tụi e ở bãi phế liệu của Grayson.
Meaner than a junkyard dog
Meaner than a junkyard dog
I went all the way to the junkyard.
Tôi đã đi tất cả các cách để các junkyard.
Our little bot from the junkyard got a shot at a League fight.
Con robot nhỏ của chúng tôi đã có cơ hội đấu 1 trận của hiệp hội.
At a junkyard, 60 miles south.
60 dặm về phía nam.
He's in the junkyard.
Cậu ấy ở bãi phế liệu.
One day William visited a junkyard to purchase an item needed for a repair at home.
Một ngày nọ, William đến chỗ bán đồ cũ mua một món đồ về sửa nhà.
She also explores themes of consumerism, and the environment, such as in this work, where these basket- like objects look organic and woven, and are woven, but with the strips of steel, salvaged from cars that she found in a Bangalore junkyard.
Cô cũng khám phá những chủ đề về sự tiêu dùng, và môi trường, ví dụ như trong sản phẩm này, những đồ vật giống cái giỏ này trông như có kết cấu và, được dệt lại, nhưng với các mảnh thép, được tận dụng từ phế thải ô tô mà cô tìm thấy ở 1 bãi phế liệu ở Bangalore.
Any of you who've been to Africa or had a junkyard dog come after you, there is a fixed kind of predatory gaze that you know you're in trouble.
Có ai trong các bạn đến Châu Phi hay bị một con chó dữ đuổi, bạn sẽ cảm được cái nhìn săn mồi làm bạn khủng hoảng.
Afterwards, Rick is brought out from the storage container and led to the center of the junkyard by a Scavenger.
Rick cuối cùng cũng được đưa ra khỏi chiếc container và bị dẫn đến giữa bãi rác.
Hit the junkyards!
Lục kho sắt vụn!
This " junkyard dog, " if you will.
Anh chàng " bãi rác " này nếu anh cho phép.
On the other hand, deletionists favor objectivity and conformity, holding that "Wikipedia is not Google," a "junkyard," or "a dumping ground for facts."
Ở phía đối diện, những luận điểm của các thành viên theo chủ nghĩa xóa xoay quanh khái niệm của sự khách quan và sự phù hợp, nêu lên rằng "Wikipedia không phải là Google" (Wikipedia is not Google), hay "một đống đổ nát" (a junkyard).
Those machines go the proverbial junkyard.
Những thiết bị sẽ được đem đến bãi phế liệu.
Bet it's still in the trailer if it's not in a junkyard right now.
Cá là nó vẫn còn ở cái nhà lưu động nếu nó chưa biến thành cái kho phế liệu.
Your cuate's a real junkyard dog.
Thằng " bạn " của anh có vẻ thích nổi loạn.
There was the monster in the junkyard.
Có một con quái vật ở bãi phế liệu.
A junkyard?
Bãi phế liệu à?
My father found that in a junkyard, and was able to repair it and make it work.
Cha tôi lượm được nó trong 1 bãi đồng nát và sửa được nó, giúp nó hoạt động trở lại.
She's down by the junkyards on Flushing and Metropolitan.
Cô ta đang ở bãi phế liệu giữa Flushing và Metropolitan.
All we do is change the fuel and this junkyard for our lives!
Chỉ cần đổi nhiên liệu lấy cuộc sống của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junkyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.