jurisprudence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jurisprudence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jurisprudence trong Tiếng Anh.

Từ jurisprudence trong Tiếng Anh có các nghĩa là luật học, khoa luật pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jurisprudence

luật học

noun (study of law)

First of all, there's a long history of antipathy between science and the law in American jurisprudence.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa họcluật pháp trong luật học Mỹ.

khoa luật pháp

noun

Xem thêm ví dụ

The law schools of the Roman Empire established organized repositories of imperial constitutions and institutionalized the study and practice of jurisprudence to relieve the busy imperial courts.
Các trường luật của Đế chế La Mã thành lập kho chứa có tổ chức để lưu trữ các hiến pháp đế quốc và thể chế hóa việc nghiên cứu và thi hành luật học để làm giảm nhẹ cho các tòa án hoàng gia bận rộn.
The definition usually applied is that from the Pemsel Case of English jurisprudence (1891) and the Irish Income Tax Act 1967.
Các định nghĩa thường được áp dụng là từ các trường hợp Pemsel của luật học tiếng Anh (1891) và Luật Thuế thu nhập Ailen 1967.
Born a son of Prince Khamrob and mother Daeng (Bunnag), he was educated at Trent College in Derbyshire before obtaining a BA second class honours degree in jurisprudence from Worcester College, Oxford.
Sinh ra là con của Hoàng thượng Khamrob và mẹ Daeng (Bunnag) Ông đã được giáo dục tại trường cao đẳng Trent ở Derbyshire trước khi nhận được bằng cử nhân hạng hai sẽ nhận được bằng cấp do trường đại học Worcester, Oxford cấp.
First of all, there's a long history of antipathy between science and the law in American jurisprudence.
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa họcluật pháp trong luật học Mỹ.
For instance, in France, the jurisprudence constante of the Court of Cassation or the Council of State is equivalent in practice with case law.
Ví dụ, ở Pháp, jurisprudence constante của Cour de cassation hay Conseil d'État trên thực tế là tương đương với án lệ pháp.
Normative jurisprudence asks "what should law be?", while analytic jurisprudence asks "what is law?"
Lý thuyết pháp lý quy phạm thực chất là triết học chính trị, và đặt vấn đề là: "luật nên là gì?", trong khi đó lý thuyết pháp lý phân tích đặt câu hỏi là "luật là gì?".
In the field of law, Justinian I's reforms had a clear effect on the evolution of jurisprudence, and Leo III's Ecloga influenced the formation of legal institutions in the Slavic world.
Trong lĩnh vực pháp luật, các cải cách của Justinianus I (Tra Sĩ Đinh Ni) đã có ảnh hưởng rõ ràng đến sự tiến hóa của luật học, và Ecloga của Leo III đã ảnh hưởng đến sự hình thành các thể chế pháp lý trong thế giới người Slav.
An analysis of their efforts to achieve that end moved one law professor to dub the whole affair “the darkest crime known to the history of jurisprudence.”
Một giáo sư ngành luật phân tích những việc họ đã làm nhằm thực hiện ý đồ, và kết luận rằng vụ việc này “là thủ đoạn thâm độc nhất trong lịch sử tố tụng”.
She is currently the Law & Jurisprudence member on the editorial committee for the East African Journal of Peace and Human Rights.
Bà hiện là thành viên của nhóm Luật và Luật pháp nằm trong Ủy ban biên tập cho Tạp chí Hòa bình và Nhân quyền Đông Phi.
Beirut was one of the few schools allowed to continue teaching jurisprudence when Byzantine emperor Justinian I shut down other provincial law schools.
Beirut là một trong số ít các trường được phép tiếp tục giảng dạy luật học khi hoàng đế Byzantine Justinian I đóng cửa các trường luật tỉnh khác.
Legal studies were marked by the steady advance of Roman law into areas of jurisprudence previously governed by customary law.
Các nghiên cứu luật học cũng ghi nhận sự thắng thế từ từ của luật Rôma vào các lĩnh vực tư pháp trước đây cai quản bởi luật phong tục.
Though he was more interested in medicine, his father insisted on an education in jurisprudence, which he completed at the Ruprecht Karl University of Heidelberg.
Mặc dù ông đã được quan tâm nhiều trong y học, cha ông khăng khăng đòi một nền giáo dục trong luật học, mà ông hoàn thành vào Ruprecht Karl Đại học Heidelberg.
He started his academic studies in 1918 at the University of Frankfurt am Main with two semesters of jurisprudence.
Năm 1918 ông vào học Đại học Frankfurt am Main với hai học kỳ ở ngành Luật học.
She then moved on to the University of the North in South Africa, where she graduated from with a Bachelor of Jurisprudence in 1978.
Sau đó bà chuyển sang Đại học Bắc ở Nam Phi, nơi cô tốt nghiệp Cử nhân Luật học năm 1978.
I will now speak in English, so that my client, a lawyer from America... who wishes to study the methods of Italian jurisprudence... may receive an education.
Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nói bằng tiếng Anh, để cho thân chủ của tôi, một luật sư Mỹ... người đang muốn nghiên cứu về phương pháp xét xử của người Ý... có thể rút được một bài học.
Philosophy of law is a branch of philosophy and jurisprudence that seeks to answer basic questions about law and legal systems, such as "What is law?", "What are the criteria for legal validity?", "What is the relationship between law and morality?", and many other similar questions.
Triết học luật pháp là một nhánh của triết học và luật học trong đó nghiên cứu các vấn đè cơ bản của luật và hệ thống pháp lý, chẳng hạn như "Thế nào là luật?", "Cái gì là tiêu chuẩn của hiệu lực pháp lý?", "Mối quan hệ giữa luật pháp và đạo đức là gì?" và nhiều vấn đề tương tự khác.
She continued with her studies, earning a doctorate with the thesis La regla locus regit actum, en la legislación civil y la jurisprudencia argentina (The rule of Locus regit actum (locality governs legal interpretation) in civil legislation and Argentine jurisprudence) in 1926.
Bà tiếp tục việc học của mình, có được bằng tiến sĩ với luận án La regla locus regit actum, en la legislación civil y la jurisprudencia argentina (Quy tắc của Locus regit actum (Sự giải thích về ảnh hưởng pháp luật ở địa phương) trong luật dân sự và Hiến pháp của Argentina) vào năm 1926.
The first two, the Quran and Hadiths, are considered primary sources, while the other two are secondary and derived sources that differ between various Muslim sects and schools of Islamic jurisprudence.
Hai phần đầu, Kinh Qur'an và Hadiths, được coi là nguồn chính, trong khi hai phần còn lại là nguồn thứ cấp và nguồn gốc khác nhau giữa các giáo phái Hồi giáo khác nhau và trường phái luật học Hồi giáo.
After this success, Saladin began granting his family members high-ranking positions in the country and increased Sunni Muslim influence in Shia Muslim-dominated Cairo by ordering the construction of a college for the Maliki school of jurisprudence of Sunni Islam in the city, and another for the Shafi'i school, to which he belonged, in al-Fustat.
Ông bắt đầu bố trí các thành viên trong gia đình của mình vào những vị trí cao cấp trong vùng và gia tăng ảnh hưởng của người Sunni tại Cairo, ông đã ra lệnh xây dựng một trường đại học cho người Hồi giáo Maliki, chi nhánh của Hồi giáo Sunni trong thành phố, cũng như một trường nữa cho nhóm Hồi giáo Shafi’i mà ông là thành viên ở al-Fustat.
A shocker in American jurisprudence.
Một tin sốc trong luật học Mỹ.
However, there is not much jurisprudence to say how these laws will apply if 3D printers become mainstream and individuals or hobbyist communities begin manufacturing items for personal use, for non-profit distribution, or for sale.
Tuy nhiên, không có nhiều luật học để nói như thế nào các luật này sẽ được áp dụng nếu máy in 3D trở thành chủ đạo, cá nhân và cộng đồng người chơi cá bắt đầu sản xuất mặt hàng để sử dụng cá nhân, để phân phối phi lợi nhuận, hoặc để bán.
In Western philosophy and jurisprudence, injustice is very commonly—but not always—defined as either the absence or the opposite of justice.
Trong triết học và luật học phương Tây, bất công thường là -nhưng không phải luôn luôn- được xác định là một trong hai trường hợp không có hoặc là ngược lại với công lý và công bằng.
Resolution No. 8/3-C, (I.S.) adopted by the Third Islamic Summit Conference, held in the cities of Makkah Al-Mukarramah and Taif called for the establishment of an Islamic Fiqh (Jurisprudence) Academy (IFA).
Rsolution No.8 / 3-C, (IS) được thông qua bởi Hội nghị thượng đỉnh Hồi giáo lần thứ ba, được tổ chức tại Makkah Al-Mukarramah và Taif kêu gọi thành lập Học viện Hồi giáo Fiqh (Jurisprudence).
His special subject at that time seems to have been comparative jurisprudence.
Và tình hình này một thời từng được đưa ra thành một cuộc tranh luận pháp lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jurisprudence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.