jury trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jury trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jury trong Tiếng Anh.

Từ jury trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban giám khảo, ban bồi thẩm, ban hội thẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jury

ban giám khảo

adjective

I fear a jury will see it the same way.
Anh sợ rằng ban giám khảo sẽ nhận ra chuyên này theo cùng một cách.

ban bồi thẩm

adjective

Text: You can say a jury is corrupt.
Chữ: Bạn có thể nói rằng một ban bồi thẩm bị hối lộ.

ban hội thẩm

adjective

You've been subpoenaed to appear before a federal grand jury, as well.
Cô cũng được triệu tập trình diện trước ban hội thẩm liên bang.

Xem thêm ví dụ

However,'jury- men'would have done just as well.
Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt.
A member, or members, of that family had served on the initial coroner's inquest jury, which had recommended that Stinney be prosecuted.
Một hoặc nhiều thành viên trong gia đình đó đã phục vụ trong ban hội thẩm cái chết bất thường ban đầu của người điều tra viên, đã đề nghị Stinney bị truy tố.
In front of a jury.
Trước ban hội thẩm.
A momentous thing that can happen to a culture is they can acquire a new style of arguing: trial by jury, voting, peer review, now this.
Điều trọng yếu có thể đến với 1 nền văn hóa là họ có được 1 cách tranh luận mới: xử án qua bồi thẩm bầu cử, rà soát ngang, và cái này.
Later, the film competed officially at the famed Sitges - Catalan International Film Festival, where it won three separate awards: the Jose Luis Guarner Critic Award, Best Original Soundtrack (for Kenji Kawai) and an award given by the Carnet Jove Jury for "the best motion picture for a youth audience."
Bộ phim cũng đã tham gia Liên hoan phim quốc tế Sitges nơi phim nhận được ba giải thưởng là: Giải của nhà phê bình Jose Luis Guarner, Giải âm nhạc xuất sắc nhất (cho Kawai Kenji) và giải được trao bởi Carnet Jove Jury cho "Hình ảnh ấn tượng nhất cho giới trẻ".
What should a Christian do when called for jury duty?
Tín đồ đấng Christ nên làm gì khi phải thi hành nhiệm vụ hội thẩm?
New Zealand film director Jane Campion was the head of the jury for the Cinéfondation and Short Film sections.
Đạo diễn người New Zealand Jane Campion là trưởng ban giám khảo cho Cinéfondation và phim ngắn.
From 2009 she was a member of the jury committee of the Burt Award for African Literature for Children's Book Project for Tanzania, sponsored by CODE Canada.
Từ năm 2009, bà là thành viên của ban giám khảo của Giải thưởng Burt cho Văn học Châu Phi cho Dự án Sách cho Trẻ em tại Tanzania, được tài trợ bởi CODE Canada.
The news was talking about a grand jury, but they didn't say when.
Họ vẫn đang đưa tin về bồi thẩm đoàn, nhưng chả nói là khi nào.
Promised you'd rig the jury.
Và đã hứa dựng lên màn kịch bồi thẩm đoàn.
Trial by jury existed also in the Roman Republic, though this was abolished under the emperors.
Cộng hòa La Mã cũng dùng các ban hội thẩm để xét xử, nhưng thực hành này bị hủy bỏ dưới triều đại các hoàng đế.
The international jury, which consists of the 2 mentors from each of the participating countries, discusses the competition tasks and translates them into the language of their students' preference.
Ban giám khảo quốc tế, trong đó bao gồm 2 cố vấn từ mỗi nước tham gia, sẽ thảo luận về những đề thi và dịch chúng sang ngôn ngữ mẹ đẻ của học sinh nước họ.
In his closing argument Atticus asks the all-white male jury to cast aside their prejudices and instead focus on Tom's obvious innocence.
Cuối phần bào chữa của mình, Atticus đã yêu cầu bồi thẩm đoàn bỏ qua những định kiến và thay vào đó hãy tập trung vào sự vô tội không thể chối cãi của Tom.
A jury of architects was selected to choose a final design from among three-hundred and thirty-seven entries but was unable to decide on a winner.
Một ban giám khảo gồm các kiến trúc sư đã được lựa chọn để bình chọn ra thiết kế cuối cùng trong số 337 thiết kế dự khảo, nhưng đã không thể quyết định người chiến thắng.
The story was written by Mikage and Yū Kagami, two scenario writers of Minori, and illustrated by Juri Miyabi.
Nội dung truyện được viết bởi Mikage và Kagami Yū, hai tay viết kịch bản chính của công ty Minori, và được vẽ minh hoạ bởi Miyabi Juri.
"""Then it all goes back to the jury, then."
“Vậy tất cả quy cho bồi thẩm đoàn.
Ladies and gentlemen of the jury, forgive me if I seem distracted.
Thưa các ông bà đến dự phiên tòa, thứ lỗi cho tôi nếu tôi có vẻ mất tập trung.
Ladies and gentlemen, if I say to you that you have been a good jury, you will take the compliment, make your decision and go on about your day.
Thưa các ngài, khi tôi nói rằng các ngài là bồi thẩm đoàn " tốt ", nếu các ngài xem đó là lời khen, thì hãy ra quyết định và bãi toà.
Guadagnino has served twice on the jury of the Torino Film Festival: in 2003 for the Short Film section and in 2006 for the Official Jury.
Guadagnino đã có mặt hai lần trong ban giám khảo của Liên hoan phim Torino: vào năm 2003 cho phần Phim ngắn và năm 2006 cho Ban giám khảo chính thức.
and we have you, who, frankly, in front of a jury looks like a walking guilty verdict to me.
Và chúng tôi tóm được anh, thật lòng mà nói bồi thẩm đoàn nhìn thấy anh là phán có tội ngay.
While noise and vibration can be readily measured, harshness is a subjective quality, and is measured either via "jury" evaluations, or with analytical tools that can provide results reflecting human subjective impressions.
Trong khi rung và ồn có thể dễ dàng đo được, độ bền là đặc tính chủ quan, và được đo thông qua đánh giá "jury", hoặc với các công cụ phân tích có thể cung cấp kết quả phản ánh ấn tượng chủ quan của con người.
"Our inability to believe the complainant beyond a reasonable doubt means , in good faith , that we could not ask a jury to do that , " Assistant District Attorney Joan Illuzzi-Orbon told Judge Michael Obus .
" Việc chúng tôi không thể tin nguyên đơn hết sức chắc chắn là bị đơn có tội đồng nghĩa với , thành thật mà nói , chúng tôi không thể yêu cầu hội đồng xét xử tiến hành xét xử vụ án này , " trợ lý công tố viên Joan Illuzzi - Orbon nói với thẩm phán - Michael Obus .
Ladies and gentlemen of the jury you will hear iron-clad proof of Richard Kimble's guilt.
Thưa bồi thẩm đoàn đây là chứng cứ về tội ác của Richard Kimble.
And those, ladies and gentlemen of the jury... are the facts.
Và những điều đó, thưa quý vị... là sự thật.
He then earned a Juris Doctor (J.D.) from St. John's University in 1952.
Sau đó, ông nhận bằng Juris Doctor (JD) từ Đại học St John vào năm 1952.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jury trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.