knock over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ knock over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knock over trong Tiếng Anh.

Từ knock over trong Tiếng Anh có nghĩa là đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ knock over

đổ

verb

Somebody else broke into the flat and knocked over the vase, just like I did.
Ai đó đột nhập vào căn hộ và làm đổ bình hoa, giống như tôi vừa làm.

Xem thêm ví dụ

If knocked over by a dog , roll into a ball , cover your face , and lie still .
Nếu bị chó xô ngã , hãy cuộn tròn người lại , che mặt , và nằm yên .
She never walked into a sconce or knocked over a candle.
Bà chưa bao giờ va vào chân đèn hay đập vào một cây nến.
According to eyewitness Esther Harris: "They ripped up the belongings, the books, knocked over furniture, shouted obscenities".
Trích lời nhân chứng Esther Harris: Bọn họ xé sách, đập phá đồ đạc, quát tháo những lời tục tĩu.
The Ghosts, they're about to knocking over the armored cars.
Bọn Bóng Ma, chúng chuẩn bị cướp chiếc xe bọc thép.
Knocking over one of Leo's clubs.
Chỉ là đánh vào một trong số câu lạc bộ của Leo thôi mà.
You're the one who drew your gun and ran away and knocked over those innocent civilians.
Anh mới là tên đã rút Súng và chạy đi mất mà không thèm để mắt đến những người dân khác.
Resist and you'll be knocked over.
Kháng cự, bạn sẽ bị hạ gục.
Sorry it's not OK, you knocked over my wine.
À không được, em làm đổ hết rượu rồi.
Did you think knocking over buildings was fun in Rampage?
Bạn có nghĩ rằng việc quật ngã các tòa nhà thật thú vị trong Rampage?
Somebody else broke into the flat and knocked over the vase, just like I did.
Ai đó đột nhập vào căn hộ và làm đổ bình hoa, giống như tôi vừa làm.
Couple of strong-armed boys made like to knock over Mickey's casino.
Vài gã trang bị hạng nặng làm như đến cướp sòng bài của Mickey.
You'd think we were knocking over a motherfucking 7-Eleven the way these two are acting.
Ông nghĩ rằng chúng ta đã thử hơn địt mẹ 711 cách khác nha chỉ để hai ta diễn thôi à.
What the fuck are you knocking over the bike for?
Ông du đổ mấy cái xe máy làm lìn gì vậy?
How often have you seen infuriated parents berating their children for knocking over the bananas at the supermarket?
Bạn đã chứng kiến biết bao lần các bậc phụ huynh mắng mỏ con cái vì vấp phải giỏ chuối trong siêu thị?
We were looking for tools and knocked over a shelf.
Bọn con tìm dụng cụ thì va phải cái kệ.
You want to knock over a casino?
Anh muốn hạ một sòng bạc sao?
Siddons, who injured his eye, and then I knocked over the pot, and-""
Siddons đang bị thương ở mắt, và rồi chị va vào cái lu, và...”
They were hoisting the white granules in their tiny pincers and knocking over one another in their haste to get the poison into their mound.
Chúng kẹp các hạt bột trắng đó trong mấy cái chân nhỏ bé của chúng và dẫm đạp lên nhau để vội vàng mang thuốc độc vào ổ.
It flew through the air and hit a big , high-priced clay statue , almost knocking it over .
Nó bay trong không trung và đụng phải một bức tượng lớn bằng đất sét mắc tiền , làm bức tượng chút nữa là ngã nhào xuống đất .
He knocked it over maybe a day or two before...
Nó vô tình làm rơi một hay hai ngày trước...
All these reefs were knocked back over and over by the ice ages, and had to form again.
Tất cả các rặng đá ngầm này liên tục bị phá huỷ trong kỷ băng hà , và nó phải tái định hình thêm một lần nữa.
The Earth began to move and rock, the wind hit our hut and knocked it over.
Mặt đất bắt đầu di chuyển và đá, gió lao tới căn lều của chúng tôi, giật đổ nó.
But every night before I went to sleep I ran around my room and knocked them over.
Nhưng đêm nào trước khi đi ngủ, tôi cũng chạy quanh phòng và đá bay tụi nó.
He nearly knocked me over on the way in.
Nó suýt đụng tôi trên đường vô đây.
Honey, all those boys had a bet to see if he could knock you over.
Honey, bọn con trai cá nhau xem cậu ấy có thể đẩy ngã được cậu hay không

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knock over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.