lápide trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lápide trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lápide trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lápide trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bia mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lápide

bia mộ

noun

Mas eu trouxe a lápide do meu irmão.
Tôi đem tới bia mộ cho anh tôi.

Xem thêm ví dụ

Sabemos isso porque está escrito nas lápides dos túmulos de muitas mulheres romanas.
Ta biết điều đó vì nó được khắc trên bia mộ của rất nhiều phụ nữ La Mã.
Foi inscrita na lápide: “Peço que não fique faltando ninguém” (70).
Câu “Xin đừng để trống cái ghế nào cả” được khắc trên tấm bia mộ (70).
Ele nem podia pagar a sua própria lápide.
Lão thậm chí còn không thể trả tiền cho bia mộ của chính mình.
Recuso-me a aceitar que não podemos tornar este mundo num mundo novo, um lugar onde o nome de uma criança não tenha que ser escrito na roupa, ou numa lápide, onde o valor da vida de alguém não seja determinado por outra coisa a não ser o facto de ter pulmões. Um lugar onde todos nós possamos respirar.
Và tôi không chấp nhận việc ta không thể xây dựng thế giới này thành thứ gì đó mới, nơi mà tên những đứa trẻ không bị viêt lên áo hay mộ bia nơi mà giá trị của một ai đó không bị đánh giá bởi thứ gì khác ngoài trái tim của họ, nơi mà tất cả chúng ta có thể sống bình yên.
Espero que teu pai tenha comprado uma lápide de Natal.
Ước gì cha mẹ mày tặng mày tấm bia đá nhân ngày Noel.
Até a lápide dele está vazia.
Thậm chí mộ ông ấy còn trống không.
Enquanto rodeávamos a bela lápide de granito que assinalava a sepultura, um sumo conselheiro nos contou algo sobre a vida de Martin Harris, leu o testemunho dele no Livro de Mórmon, e prestou o próprio testemunho da verdade.
Trong khi các em đứng chung quanh tấm bia làm bằng đá granit xinh đẹp đánh dấu mộ của ông, thì một vị ủy viên hội đồng thượng phẩm trình bày lai lịch cuộc sống của Martin Harris, đọc chứng ngôn của ông từ quyển Sách Mặc Môn, và rồi chia sẻ chứng ngôn của vị ấy về lẽ thật.
Está na parte de trás da lápide.
Nó nằm trên lưng tấm bia mộ.
Eloy, precisa entregar essa lápide para essa sepultura.
Eloy, em phải giao bia mộ này tới chỗ mộ phần này.
Em como esta lápide pode alterar o destino do cónego?
Bà có nghĩ tấm bia này sẽ làm thay đổi số phận của ông Giám mục ra sao không?
Essa idéia da lápide foi sua?
Tuyệt phẩm này là ý của anh đó hả?
Colocou uma lápide no cemitério com uma data falsa da morte do seu irmão em 1940.
Bà đặt một tấm bia mộ trong nghĩa trang ghi sai ngày chết của anh bà là năm 1940.
A tentativa de fazer os africanos adotarem a cultura romana foi tão eficiente que os africanos passaram a incluir na decoração de suas lápides as tríades romanas.
Mưu kế nhằm khiến người châu Phi hòa nhập với văn hóa La Mã hiệu quả đến mức trên những bia mộ thường có hình thần bộ ba, gồm các thần của dân bản địa và La Mã.
No entanto, ele nasceu quando a Grã-Bretanha e suas colônias ainda utilizavam o calendário juliano, portanto as fontes contemporâneas registraram seu nascimento (bem como a sua lápide) como 2 de abril de 1743.
Tuy nhiên, ông được sinh ra khi Anh và các thuộc địa của mình vẫn còn sử dụng lịch Julius, vì thế các hồ sơ đương thời ghi ngày sinh của ông là 11 tháng 2 năm 1731.
Nossa mãe foi um gigante espiritual, forte e realmente digna do amoroso tributo que os filhos lhe prestaram, escrevendo em sua lápide: “Sua fé fortaleceu a todos”.
Mẹ của chúng tôi là một người khổng lồ về thuộc linh, vững mạnh và xứng đáng trọn vẹn với lời tôn kính đầy yêu thương mà ba người con của bà đã khắc vào mộ bia của bà: “Đức Tin của Mẹ Củng Cố Tất Cả.”
Mas eu trouxe a lápide do meu irmão.
Tôi đem tới bia mộ cho anh tôi.
Daryl olha para a lápide também, em seguida, puxa algumas flores do chão e coloca-las na lápide.
Daryl cũng nhìn theo cô, anh liền nhổ ít hoa từ dưới đất và đặt lên ngôi mộ.
Pare de brincar e entregue essa lápide.
Thôi đừng ruồi bu nữa, đi giao cái bia mộ đi.
Para alguns, ele é uma impressionante obra de arte; para outros, é uma homenagem ao poderoso Império Romano. E existem pessoas que consideram o Arco de Tito como a lápide do túmulo de Jerusalém e seu templo.
Một số người xem khải hoàn môn này là tuyệt tác, số khác thì nghĩ đó là tượng đài tôn vinh quyền lực của đế quốc La Mã, và cũng có người xem đó là văn bia cho sự sụp đổ của Giê-ru-sa-lem và đền thờ.
Mas o que aquela lápide deveria dizer, numa vida alternativa, o que ela deveria dizer se vocês tivessem alcançado a mais alta expressão do vosso talento, era: "Aqui descansa o último vencedor do prémio Nobel da Física, "que formulou a Grande Teoria do Campo Unificado "e demonstrou a praticidade da dobra espacial."
Nhưng trên bia mộ đó nên viết là, trong một cuộc đời khác, điều nên đề cập đó là nếu bạn đã phát huy hết tài năng của mình, "Nơi đây yên nghỉ cuối cùng người được giải Nobel vật lí, người đã hoàn tất Thuyết Đại Thống Nhất và chỉ ra tính thực tiễn của kĩ thuật warp drive."
Talvez trocar a lápide.
Có lẽ là thay tấm bia mộ.
escrever os seus nomes errados em lápides?
hay khi viết sai tên của họ trên bia mộ.
As datas erradas das lápides eram a chave da cifra que era a canção.
Cô ta ghi ngày tháng sai trên bia mộ... như là chìa khóa để giải mật mã, và mật mã à bài hát.
Ao fazê-lo, enfrentei oposição quando quis que constasse na lápide a expressão lugar de repouso.
Khi làm như vậy, tôi đã gặp phải sự chống đối khi tôi muốn tấm mộ bia có ghi dòng chữ nơi an nghỉ.
Eu nem posso pagar por uma lápide decente.
Tôi không có tiền để mua một cái bia mộ đàng hoàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lápide trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.