large intestine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ large intestine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ large intestine trong Tiếng Anh.

Từ large intestine trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột già, Ruột già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ large intestine

ruột già

noun

Appendicitis can occur when the opening of the appendix to the large intestine gets blocked .
Viêm ruột thừa có thể xảy ra khi ống thông ruột thừa và ruột già bị nghẽn .

Ruột già

noun (last part of the digestive system in vertebrate animals, including the cecum, colon, rectum, and anal canal)

Appendicitis can occur when the opening of the appendix to the large intestine gets blocked .
Viêm ruột thừa có thể xảy ra khi ống thông ruột thừa và ruột già bị nghẽn .

Xem thêm ví dụ

Separating the placenta from the wall of the large intestine.
Tách nhau thai từ thành ruột già.
In the large intestine and colon, microorganisms degrade pectin and liberate short-chain fatty acids that have positive influence on health (prebiotic effect).
Trong ruột già và ruột kết, vi sinh vật phân hủy pectin và giải phóng các axit béo chuỗi ngắn có ảnh hưởng tích cực về sức khỏe (có hiệu lực prebiotic).
The appendix is a tubular shaped piece of tissue , the size of a finger , that connects to the large intestine at the lower right side of the abdomen .
Ruột thừa là một ống có hình dạng mẩu mô , kích cỡ bằng ngón tay , tiếp giáp với ruột già ở vùng bên phải bụng dưới .
For example, if the idea of a creature with the head of a giraffe, the body of a lion and tail of a beaver was constructed and the question asked if the creature had a large intestine, the answer would have to be invented.
Ví dụ, nếu ta xây dựng ý niệm về một sinh vật có cái đầu của hươu cao cổ, thân của sư tử và đuôi của một con hải ly, và nếu câu hỏi đặt ra là sinh vật này có ruột già hay không, thì người ta sẽ phải bịa ra câu trả lời.
Large numbers of C. perfringens grow in the intestines, and secrete exotoxin.
Số lượng lớn C. perfringens phát triển trong ruột, và tiết ra độc tố exotoxin.
Appendicitis can occur when the opening of the appendix to the large intestine gets blocked .
Viêm ruột thừa có thể xảy ra khi ống thông ruột thừa và ruột già bị nghẽn .
I myself had a tumor removed from my large intestine when I was only 14.
Chính tôi đã được cắt bỏ một khối u trong ruột già khi tôi chỉ mới 14 tuổi.
The inside of the appendix forms a pouch that opens to the large intestine .
Bên trong của ruột thừa hình thành một túi thông đến ruột già .
Do you have any idea what it feels like to have a six-foot-long hose shoved into your large intestine?
Anh có biết mình thấy thế nào khi có..... một cái ống dài 1m8 chui vào trong đại tràng không?
Water and minerals are reabsorbed back into the blood in the colon (large intestine) where the pH is slightly acidic about 5.6 ~ 6.9.
Nước và khoáng chất được tái hấp thu trở lại vào máu trong ruột già nơi độ pH có tính axit nhẹ khoảng 5,6 ~ 6,9.
The GI tract includes all structures between the mouth and the anus, forming a continuous passageway that includes the main organs of digestion, namely, the stomach, small intestine, and large intestine.
Đường ống tiêu hóa bao gồm tất cả các cấu trúc giữa miệng và hậu môn, tạo thành một lối đi liên tục bao gồm các cơ quan tiêu hóa chính, cụ thể là dạ dày, ruột non và ruột già.
When the hole is in the stomach or early part of the small intestine the onset of pain is typically sudden while with a hole in the large intestine onset may be more gradual.
Khi lỗ thủng nằm ở trong dạ dày hoặc phần đầu của ruột non, khởi phát đau thường đột ngột, trong khi đó một lỗ thủng ở ruột già có thể khởi phát chậm hơn.
Similarly, straining, such as to deliver a baby or to effect a bowel movement, increases pressure on the abdominal cavity, which impedes the return of blood from the veins of the anus and the large intestine.
Cũng vậy, việc rặn như khi sanh con hoặc đi tiêuđi ngoài làm tăng áp suất trong bụng, cản trở máu trở về từ các tĩnh mạch hậu môn và ruột già.
But a large number of roundworms can cause serious intestinal blockage.
Nhưng một lượng giun quá nhiều có thể gây nên chứng nghẽn tắc ruột nghiêm trọng.
Tryptic digestion is a necessary step in protein absorption, as proteins are generally too large to be absorbed through the lining of the small intestine.
Tiêu hóa bởi trypsin là một bước cần thiết trong sự hấp thụ protein, vì protein thường quá lớn để hấp thụ vào máu qua lớp niêm mạc ruột non.
The intestines have developed enough that small amounts of sugars can be absorbed from the fluid that is swallowed and passed through the digestive system to the large bowel .
Giờ đây ruột đã phát triển đầy đủ và có thể hấp thu một lượng đường nhỏ từ nước ối mà bé nuốt vào và đi qua hệ tiêu hoá đến ruột già .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ large intestine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.