larynx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ larynx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ larynx trong Tiếng Anh.

Từ larynx trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh quản, hầu, Thanh quản, học thanh quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ larynx

thanh quản

noun (the organ)

The larynx doesn't grow to its new size overnight , though .
Mặc dù vậy , thanh quản cũng không thể thay đổi kích thước trong một đêm .

hầu

noun

Thanh quản

noun (voice box, an organ in the neck of amphibians, reptiles, and mammals)

This larger larynx also gives boys deeper voices .
Thanh quản phát triển to hơn cũng làm cho giọng của các bạn trai trở nên trầm hơn .

học thanh quản

noun

Xem thêm ví dụ

Now, what I mean by echolocation -- they emit a sound from their larynx out through their mouth or through their nose.
Và bây giờ, đây là những gì tôi muốn nói về sự định vị tiếng vang -- một âm thanh được dơi phát ra ngoài từ thanh quản thông qua miệng hoặc mũi của chúng.
However, new studies show the ability to roar is due to other morphological features, especially of the larynx.
Tuy nhiên, các nghiên cứu mới chỉ ra rằng khả năng gầm rống là do các đặc trưng hình thái khác, đặc biệt là thanh quản.
I'll hunt you down... and blow your fucking larynx th rough your skull!
Tao sẽ săn lùng mày... và bắn nát thanh quản và hộp sọ của mày!
Pepsin remains in the larynx (pH 6.8) following a gastric reflux event.
Pepsin vẫn ở thanh quản (pH 6.8) sau một sự kiện trào ngược dạ dày.
Another name for the larynx is the voice box , and it 's in the throat .
Một tên gọi khác của larynx là voice box , và nó nằm trong cổ họng .
The larynx doesn't grow to its new size overnight , though .
Mặc dù vậy , thanh quản cũng không thể thay đổi kích thước trong một đêm .
Voice tone, which is produced in the larynx, reverberates not only in the nasal cavities but also against the bony structure of the chest, the teeth, the roof of the mouth, and the sinuses.
Âm thanh được tạo ra trong thanh quản, chẳng những vang vọng trong các khoang mũi mà còn dội vào cấu trúc xương ngực, răng, vòm miệng, và các xoang.
The larynx is what gives you your voice , whether you 're talking , laughing , whispering , singing , or screaming !
Thanh quản giúp bạn nghe được giọng của mình , cho dù là bạn đang nói , đang cười , đang thì thầm , đang hát hoặc đang thét to lên !
They lack a tongue or vocal cords, instead having bony rods in the larynx that help produce sound.
Chúng không có lưỡi hay dây thanh âm mà có các que xương trong thanh quản giúp phát ra âm thanh.
It is this hardened nature of Groot's larynx that causes people, who are oblivious to the subtle nuances of Flora Colossi speech, to misinterpret Groot as merely repeating his name.
Chính do bản năng cứng lại của dây thanh quản này của Groot mà mọi người, những người không biết đến sự biến đổi nhẹ trong giọng điệu này của Flora colossi, hiểu nhầm rằng Groot chỉ đang lặp lại tên của mình.
All internal signs show he was strangled, with fractures to his larynx and hyoid bone.
Những dấu hiệu bên ngoài cho thấy ông ta đã bị bóp cổ với thanh quản và xương móng bị nứt vỡ.
You can find your larynx by touching the front of your throat and humming .
Bạn có thể dò biết thanh quản của mình ở đâu bằng cách sờ phía trước cổ họng và kêu u u .
After leaving the larynx, the sound wave enters the upper part of the throat, called the pharynx.
Sau khi rời thanh quản, làn sóng âm thanh đi vào phần trên của cổ họng gọi là yết hầu.
This process is the same from your first words to your last, but as you age, your larynx ages too.
Quá trình này giống nhau với mọi từ bạn nói trong cuộc đời, nhưng ta càng lớn, thanh quản cũng già theo.
When the larynx grows larger during puberty , it sticks out at the front of the throat .
Vào giai đoạn dậy thì thì thanh quản phát triển to hơn và phình ra phía trước cổ họng .
I' ve implanted a microchip on your larynx
Rất tuyệt, nhưng cần phải cẩn thận
If you 've ever heard a teenage boy 's voice sound squeaky , you 've heard a larynx trying to get adjusted to its new size !
Khi nào mà bạn nghe giọng của một bạn nam thanh thiếu niên trở nên the thé thì bạn biết là thanh quản của bạn ấy cũng phát triển để phù hợp với kích cỡ mới rồi đó !
Everyone 's larynx grows during puberty , but a girl 's larynx does n't grow as much as a boy 's does .
Trong thời gian dậy thì , thanh quản của ai cũng phát triển nhưng thanh quản của bé gái không phát triển to như của bé trai .
Under non-acid conditions (neutral pH), pepsin is internalized by cells of the upper airways such as the larynx and hypopharynx by a process known as receptor-mediated endocytosis.
Trong điều kiện không sinh axit (pH trung tính), pepsin được nội địa bởi các tế bào đường hô hấp trên như thanh quảnhầu dưới bằng một quá trình gọi là receptor-mediated endocytosis (nhập bào được làm dễ nhờ receptor) .
Finally, he was diagnosed with a malignant tumour and the only possible treatment was the removal of his larynx, but the crown prince refused.
Cuối cùng, chẩn đoán là ông bị khối u ác tính và cách điều trị duy nhất có thể là tháo bỏ thanh quản, nhưng Hoàng thái tử từ chối.
Almost every part gets in on the growing action , including the larynx .
Hầu hết toàn bộ cơ thể đều phát triển , bao gồm cả thanh quản .
My tongue, larynx and vocal cords were still healthy and unaffected.
Lưỡi, thanh quản và dây thanh âm của tôi thì vẫn tốt, chưa bị làm sao cả."
They attach to your larynx via neural interface.
Chúng kết nối với thanh quản của các bạn thông qua hệ thần kinh.
Petechiae around the eye, the crushed larynx.
Xuất huyết xung quanh mắt, thanh quản bị nghiền nát.
Crushed larynx.
Cổ họng bể nát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ larynx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.