lasagna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lasagna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasagna trong Tiếng Anh.

Từ lasagna trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lasagna, mì dẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lasagna

Lasagna

mì dẹt

Xem thêm ví dụ

So how'd the lasagna go over?
Thế mónchua thế nào hả?
His last invention was an Evil Lasagna.
Phát minh gần nhất của hắn là Evil Lasagna.
There was lasagna, there was casseroles, there was brownies, there was butter tarts, and there was pies, lots and lots of pies.
lasagna, có món thịt hầm, có bánh hạnh nhân, có bánh trái cây bơ, có nhiều, nhiều loại bánh khác.
I'll heat up lasagna.
Để em đi hâm nóng lasagna.
By the time the series was commissioned, the title was just Friends. c. ^ "The One with Two Parts, Part 1" establishes Ursula as Phoebe's twin sister. d. ^ From "The One with the Dozen Lasagnas", Mann appears in a recurring role as Jasmine, Phoebe's masseuse co-worker.
Đến thời gian trình chiếu, tựa của loạt phim là Friends. ^ "The One with Two Parts, Part 1" mở đầu cho nhân vật Ursula, chị gái song sinh của Phoebe. ^ Từ tập "The One with the Dozen Lasagnas", Mann xuất hiện với vai phụ Jasmine, đồng nghiệp của Phoebe.
And if you can't be any of those things, then please, be the person who makes the lasagna, the curry or the casserole, because your offerings will be greatly appreciated.
Và nếu không thể làm những điều này, thì vui lòng, là người làm sốt cà chua, cà ri hay thịt hầm, vì những tặng phẩm của bạn sẽ được đánh giá cao.
Lasagna's in the oven.
Món lasagna ở trên bếp.
I'm teaching him how to make a lasagna for a potluck dinner.
Tớ chỉ chỉ anh ta làm vài món thôi.
I wouldn't tell you for all the lasagna in Italy.
Tôi sẽ ko nói cho cô về tất cả món " lasagne " ở Ý đâu.
It's like, " Hell, yeah, I'm stoked for this lasagna. "
Kiểu như: " Đệch, tôi sẽ nuốt trọn món mỳ ống này. "
Frozen lasagnas?
Món lasagna đông lạnh?
This lasagna looks like crap.
Món mì nướng này trông như cứt.
So you pull that triangle and lasagna comes out?
Vậy nếu cậu kéo Tam giác đó và cái gì đó khủng khiếp bung ra?
I put three lasagnas in your freezer.
Tớ để ba cái lasagnas trong tủ lạnh của cậu đấy.
Cup-a-lasagna, anyone?
Mỳ nướng Ý hả?
Food portal Baked ziti Lasagna List of casserole dishes List of pasta dishes Quiche Pastitsio Schrambling, Regina (January 11, 2006).
Baked ziti Lasagna Bánh trứng Pastitsio ^ Schrambling, Regina (ngày 11 tháng 1 năm 2006).
I'm making vegetable lasagna with vegetables I picked this morning from the garden.
Tôi làm lasagna rau bằng rau tôi hái sáng nay trong vườn.
No lasagna left?
Không còn mì Lasagna à?
This is a woman who has sent you many lasagnas.
Mẹ tớ là người đã gửi cho cậu rất nhiều lasagna.
Make some more lasagna too.
Làm thêm ít Lasagna nữa.
" I love lasagna! "
" Tôi thích bánh lasagna! "
When I lived in the USA, many of my American friends would be shocked at my ignorance at fancy Western dishes like lasagna, for instance.
Khi sống ở Mỹ, nhiều người bạn Mỹ của tôi bị sốc trước sự thờ ơ của tôi trước các món ăn phương Tây như lasagna.
They're not even touching the lasagna.
Họ thậm chí còn không thèm đụng vào món lasagna.
It's lasagna, straight from the oven.
Mỳ nướng Ý, mới ra lò.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasagna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.