laser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laser trong Tiếng Anh.

Từ laser trong Tiếng Anh có các nghĩa là la-de, laser, Laser. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laser

la-de

noun (device producing beam of light)

We used a bit of laser cutting on the plywood and some of the aluminum pieces.
Chúng tôi cắt bằng la-de một ít trên gỗ dán và vài mảnh nhôm.

laser

verb

We use lasers for everything from eye surgery to cutting metal.
Chúng ta sử dụng laser cho mọi thứ từ phẫu thuật mắt đến cắt kim loại.

Laser

verb (device which emits light via optical amplification)

" Hey, everybody Walt suddenly decided to invest in laser tag.
" Này mọi người... đột nhiên Walt quyết định đầu tư vào trò Laser Tag.

Xem thêm ví dụ

But babies generally recover from the laser surgery in 24 to 48 hours .
Nhưng thường thì trẻ có thể phục hồi khỏi cuộc phẫu thuật bằng tia la - de trong khoảng từ 24 đến 48 tiếng đồng hồ .
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.)
Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.)
Motion sensors, laser tripwires, digital locks.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Using laser scans and images taken from ground level and a bird's-eye perspective, Fruh and Zakhor present an approach to automatically create textured 3D city models.
Sử dụng quét laser và hình ảnh được chụp từ mặt đất và phối cảnh mắt chim, Fruh và Zakhor trình bày một cách tiếp cận để tự động tạo các mô hình thành phố 3D có kết cấu.
Who turned on the laser?
Ai đó đã bật tia laze lên?
And to do that -- the brain doesn't feel pain -- you can put -- taking advantage of all the effort that's gone into the Internet and communications and so on -- optical fibers connected to lasers that you can use to activate, in animal models for example, in pre- clinical studies, these neurons and to see what they do.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Ultimately we figured out how to make things like lasers that were totally focused.
Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng.
Because a laser-induced plasma channel relies on ionization, gas must exist between the electrolaser weapon and its target.
Bởi vì một kênh plasma laser dựa trên sự ion hóa, môi trường không khí phải tồn tại giữa các vũ khí electrolaser và mục tiêu của nó.
The current laser at the UK Atomic Weapons Establishment (AWE), the HELEN (High Energy Laser Embodying Neodymium) 1-terawatt neodymium-glass laser, can access the midpoints of pressure and temperature regions and is used to acquire data for modeling on how density, temperature, and pressure interact inside warheads.
Laser hiện thời tại Atomic Weapons Establishment (AWE) của Vương quốc Anh là laser thủy tinh neodymi HELEN 1-TW, có thể tiếp cận các điểm giữa của các khu vực áp suất và nhiệt độ và được sử dụng để thu được các dữ liệu cho việc lập mô hình về việc tỷ trọng, nhiệt độ và áp suất tương tác như thế nào bên trong các đầu đạn hạt nhân.
Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate.
Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
Our colleagues in the Center for Quantum Computation and Spintronics are actually measuring with their lasers decoherence in a single electron spin.
Các cộng sự của tôi ở Trung tâm Điện toán và Động lượng Lượng tử đang tính toán bằng những tia laser li khai trong một động lượng điện từ đơn.
The powder fed directed energy process is similar to Selective Laser Sintering, but the metal powder is applied only where material is being added to the part at that moment.
Quy trình năng lượng có định hướng sử dụng bột tương tự như thiêu kết laser chọn lọc, nhưng bột kim loại chỉ được áp dụng khi vật liệu được thêm vào chi tiết đó tại thời điểm đó.
The Khrizantema is unique among Russian anti-tank guided missiles as, depending on the variant of the missile, it can either be guided by laser or radar.
Khrizantema là loại tên lửa duy nhất trong số những tên lửa chống tăng dẫn đường của Nga có thể được dẫn đường bằng laser hoặc radar tùy thuộc vào từng phiên bản.
There is plan for an engine-disabling variation for use against the electronic ignitions of cars using a 248 nm laser.
Có kế hoạch vô hiệu hóa các bộ phận đánh lửa điện tử của xe ô tô bằng cách sử dụng một laser 248 nm.
So the way the Apollonian personality takes a picture or hangs a picture is, they'll get out a transit and a laser level and a micrometer.
Và cách cá tính của Apollo chụp một bức ảnh, hoặc treo một bức tranh, đó là họ thoát khỏi một sự chuyên chở với cấp độ la- de và một trắc vi kế.
There have been experiments in using a laser beam as path to discharge natural electric charges in the air, causing "laser-triggered lightning".
Đã có những thí nghiệm sử dụng một chùm tia laser như cách để xả điện tích tự nhiên trong không khí, gây ra " sét laser kích hoạt.
After this was reported, a political cartoon by Pulitzer Prize winning cartoonist Steve Benson appeared in the Arizona Republic depicting the governor leaving his house outfitted for laser tag.
Sau khi điều này được báo cáo, một phim hoạt hình chính trị của họa sĩ truyện tranh đoạt giải Pulitzer Steve Benson đã xuất hiện ở Cộng hòa Arizona mô tả vị thống đốc rời khỏi nhà của ông được trang bị thẻ laser.
The laser cutter is able to modulate the speed of the laser head, as well as the intensity and resolution of the laser beam, and as such is able in both to cut and to score material, as well as approximate raster graphics.
Máy cắt laser có thể điều chỉnh tốc độ của đầu laser, cũng như cường độ và độ phân giải của chùm tia laser, và như vậy có thể cắt và khắc trên vật liệu, cũng như đồ họa mành gần đúng.
So whenever a memory is being formed, any active cell for that particular memory will also have this light- sensitive switch installed in it so that we can control these cells by the flipping of a laser just like this one you see.
Vì vậy khi một ký ức được hình thành, tất cả những tế bào hoạt động cho ký ức đó cũng đã được cài đặt một công tắc vì vậy chúng ta có thể kiếm soát chúng bằng tia laze nhưng chúng ta thấy ở đây.
In many cases , CSR can be alleviated by slashing stress levels ; but if not , patients may be helped by laser treatment .
Trong nhiều trường hợp , có thể làm dịu CSR nhở giảm bớt độ căng thẳng hoặc bệnh nhân có thể điều trị bằng tia laze .
Dodging a laser bolt would be nearly impossible, as it would travel at the speed of light.
Né tránh một tia laser là gần như không thể, vì nó sẽ di chuyển với vận tốc ánh sáng.
During the late 1990s, he and his coworkers developed a new method to measure the frequency of laser light to an even higher precision, using a device called the optical frequency comb generator.
Cuối những năm 1990, ông và các đồng nghiệp phát triển một phương pháp mới để đo tần số của ánh sáng laser thậm chí với độ chính xác cao hơn nữa, nhờ sử dụng thiết bị gọi là "máy tạo lược tần số quang học".
Powered by the symbology of a myth and the passion of my training, I brought laser- sharp focus into my dance,
Nhờ vào hệ thống biểu tượng trong huyền thoại và đam mê trong tập luyện tôi đã luyện được cách tập trung cao độ trong khiêu vũ
Paul also underwent a treatment in which a laser beam was used to “drill” about ten tiny holes in the front of his eyes near where the natural drain holes occur.
Ngoài ra, Paul cũng điều trị bằng phương pháp bắn tia laser để “đục” khoảng mười cái lỗ thật nhỏ ngay trước nhãn cầu, gần những lỗ thoát có sẵn.
Despite its high price and rarity, thulium is used as the radiation source in portable X-ray devices, and in some solid-state lasers.
Do giá cao và hiếm, thuli được dùng làm nguồn bức xạ trong các thiết bị tia X cầm tay và trong laser rắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.