lash out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lash out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lash out trong Tiếng Anh.

Từ lash out trong Tiếng Anh có nghĩa là đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lash out

đánh

verb

He was just a kid lashing out because his sister got sent to an insane asylum.
Không, anh ta chỉ là một đứa trẻ bị đánh đập chỉ bởi vì chị anh ta bị thần kinh mà thôi.

Xem thêm ví dụ

And after that, he just lashed out at random.
Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên.
I lashed out.
Tôi đã kích động.
Your mind is lashing out, Ethan.
Anh lại hoang tưởng rồi, Ethan.
If he gets angry, he sometimes lashes out.
Nếu cáu giận, đôi khi cháu la hét um sùm.
Extreme hardship or frustration may cause people to lash out at whoever is around them.
Sự khổ nhọc cùng cực hoặc tinh thần bực bội có thể khiến người ta có lối nói gay gắt với người xung quanh.
Do you ever lash out?
Cô có bao giờ nổi cáu không?
Laffey lashed out at the enemy with gunfire and torpedoes.
Laffey tấn công vào đối thủ bằng hải pháo và ngư lôi.
She resisted the temptation to spread the darkness, refusing to lash out in anger, hurt, or cynicism.
Cô chống lại cám dỗ để phổ biến bóng tối bằng cách từ chối hành động hung hăng cảm thấy tức giận, đau đớn, hoặc cay đắng.
I lashed out at you.
Tôi quát mắng anh.
She lashes out at the film industry for downplaying the importance of women both on screen and off.
chỉ trích ngành điện ảnh vì phớt lờ tính quan trọng của nữ giới trên màn ảnh và hậu trường.
I was tied to a horse and lashed out of camp.
Tôi bị trói lên ngựa và xua ra khỏi trại.
If you remove his mask, he'll lash out.
Nếu em lột mặt nạ của hắn, hắn sẽ ra tay bất ngờ đấy.
Would they lash out at their accusers or refuse to speak to them?
Họ có bực tức la lối hay không thèm nói chuyện với những người buộc tội họ không?
He did not lash out against the prophet Nathan.
Ông đã không nổi cơn thịnh nộ với tiên tri Na-than.
Phineas lashes out at Candace and revokes her S.H.E.D. card while Buford goes out to look for Hulkjeet.
Phineas lông mi ra tại Candace và thu hồi nhà kho của mình thẻ trong khi Buford đi ra ngoài để tìm kiếm Hulkjeet.
As a result, he often felt frustrated and lashed out at his family.
Vì thế, anh cảm thấy nản chí và thường la hét, chửi rủa trong nhà.
A guy who follows the rules may lash out once, but to do it again, he'd need similar provocation.
1 người theo luật có thể chửi rủa 1 lần, nhưng để làm lại, hắn cần khiêu khích tương tự.
Moose will sometimes stand their ground and defend themselves by charging at the wolves or lashing out at them with their powerful hooves.
Nai sừng tấm khi sẽ giữ vững vị trí của mình và tự bảo vệ mình bằng cách xua những con sói hay mắng mỏ chúng với móng guốc mạnh mẽ của chúng.
Sometimes she lashed out at others, and it seemed that she was always one breath away from being outraged by one thing or another.
Đôi khi cô công kích người khác và dường như cô luôn sẵn sàng nổi giận bởi điều này hay điều nọ.
This species may lie still on the forest floor waiting for an unsuspecting prey item to pass by, they then lash out and engulf the prey.
Loài này có thể nằm yên trên mặt đất rừng chờ đợi con mồi đi ngang qua, sau đó chúng đớp và nuối con mồi.
Well, if he's breaking from reality and he's lashing out at surrogates for his life, Then it's only a matter of time before he tries to wipe out the real thing.
Nếu hắn đang thoát khỏi hiện thực và hắn mắng mỏ ở những người thay thế cho cuộc sống của mình, thì chỉ là vấn đề thời gian đến khi hắn cố xóa bỏ thứ có thực.
However, when we do so with anger or hate in our hearts—when we lash out at others to hurt, shame, or silence them—chances are we are not doing so in righteousness.
Tuy nhiên, khi chúng ta làm như vậy với nỗi tức giận hoặc sự thù ghét trong lòng mình—khi chúng ta công kích người khác để làm tổn thương, làm nhục, hoặc bắt họ im lặng—thì rất có thể là chúng ta đã không làm như vậy trong sự ngay chính.
(John 12:19) Likewise, when people later responded positively to the ministry of Christ’s followers, religious opposers once again became “filled with jealousy” and lashed out at the Christian evangelizers. —Acts 13:45, 50.
(Giăng 12:19). Tương tự, sau này, khi thông điệp mà môn đồ Chúa Giê-su rao giảng được người ta hưởng ứng, những người chống đối lại sinh lòng “ghen-ghét” và công kích họ.—Công-vụ 13:45, 50.
Grizzly imposes him enough to talk to him and admits that he liked his video, but Nom Nom is self-centered and more concerned with materialistic things, and is very selfish and lashes out at anyone who he doesn't like.
Gấu Xám áp đặt anh ta đủ điều để nói chuyện với anh ta và thừa nhận rằng anh thích video của mình, nhưng Nom Nom tự làm trung tâm và quan tâm nhiều hơn với những thứ vật chất.
I advise you not to lash your anger out on others
Tôi khuyên cậu không nên trút giận lên người khác

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lash out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.