lass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lass trong Tiếng Anh.

Từ lass trong Tiếng Anh có các nghĩa là cô gái, thiếu nữ, ả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lass

cô gái

noun

An open door is nay a plan, lass.
Một cánh cửa mở là kế hoạch của chúng ta lúc này sao, cô gái?

thiếu nữ

noun

noun

Xem thêm ví dụ

"As we shot down the dusty hill, I yodeled a song into the wind: ""'They call her the lass With the delicate air!...'"""
Khi xuống đến ngọn đồi đầy bụi bặm, tôi hát vang trong gió: “Họ gọi em là thiếu nữ Đang đùa trong làn gió mong manh!...”
At the Bristol convention in 1946, where the Bible study aid “Let God Be True” was released, I met a pretty lass, Joyce Moore, who was also pioneering in Devon.
Vào dịp đại hội tại Bristol năm 1946, khi sách nghiên cứu Kinh Thánh “Let God Be True” (“Xưng Đức Chúa Trời là thật”) được ra mắt, tôi gặp Joyce Moore, một cô gái xinh đẹp cũng là một tiên phong ở Devon.
Fifty on Winsome Lass to win.
Năm mươi đô-la bắt Winsome Lass.
Are you out of your mind, lass?
Con bị mất trí rồi sao, con gái?
The Hundred-Foot Journey is a 2014 American comedy-drama film directed by Lasse Hallström from a screenplay written by Steven Knight, adapted from Richard Morais' 2010 novel of the same name.
Hành trình 100 bước chân (tựa gốc: The Hundred-Foot Journey) là một phim hài-chính kịch của Mỹ năm 2014 do Lasse Hallström đạo diễn từ kịch bản chắp bút bởi Steven Knight, chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên của Richard Morais vào năm 2010.
Not a bit, lass, not a bit.
Không hề, hai, không phiền chút nào.
A popular tale, first recorded by John Knox, states that James, hearing on his deathbed that his wife had given birth to a daughter, ruefully exclaimed, "It cam wi' a lass and it will gang wi' a lass!"
Một câu chuyện được phổ biến rộng rãi, được kể lại lần đầu bởi John Knox, nói khi Vua James đang hấp hối trên giường bệnh thì được tin vợ ông sinh ra một bé gái, ông đã thốt lên rằng:"Bắt đầu do phụ nữ, và cũng sẽ chấm dứt bởi phụ nữ!"
I'll be yer Jamie, lass.
Tôi sẽ là Jamie của cô, cô gái.
I've just about had enough of you, lass!
Mẹ nuông chiều vậy là quá đủ rồi đó, con gái!
Had Stein not been impressed with Tor Lasse, he may not have been willing to listen to him when Tor Lasse made the trip out to Stein’s home with a special invitation.
Nếu Stein không có ấn tượng tốt với Tor Lasse, thì cậu ta đã không sẵn lòng lắng nghe anh ấy khi Tor Lasse đến nhà của Stein với một lời mời đặc biệt.
So when Tor Lasse came in faith, he came the extra mile, and I was ready to receive his invitation.
Vậy nên khi Tor Lasse đến với đức tin thì anh ấy đã đến với quyết tâm làm nhiều hơn điều đòi hỏi, và tôi đã sẵn sàng để tiếp nhận lời mời của anh.
“That night when Tor Lasse came to our house—that basically changed my whole life,” says Stein.
Stein nói: “Đêm đó khi Tor Lasse đến nhà của chúng tôi—thì điều đó hoàn toàn thay đổi cuộc sống của tôi.”
But, you know, she was a bonnie lass.
Nhưng, cậu biết đấy, em gái cậu rất xinh đẹp mà.
His other uncle, dougal, Might disagree with ye on that point, lass.
Người cậu còn lại của nó, Dougal, có thể sẽ không đồng ý với cô về điều đó đâu, cô gái à.
“I have been branch president, district president, bishop—all because Tor Lasse came to our house and I started the seminary program.”
“Tôi đã làm chủ tịch chi nhánh, chủ tịch giáo hạt, giám trợ—tất cả đều nhờ vào việc Tor Lasse đến nhà tôi và tôi bắt đầu chương trình lớp giáo lý.”
That invitation came in the mid-1970s, when the seminary program was introduced to Norway, and Tor Lasse had been called as the first seminary teacher.
Lời mời đó được đưa ra vào giữa thập niên 1970 khi chương trình dạy giáo lý được khởi đầu ở Na Uy, và Tor Lasse đã được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý đầu tiên.
Do ye know my motto, lass?
Cô biết châm ngôn của tôi là gì không?
It was during one of those infrequent visits to church that Stein met Tor Lasse.
Chính là trong một trong số những lần đến nhà thờ không đều đặn đó mà Stein đã gặp Tor Lasse.
In 1967 and 1968 he introduced 'Chianti' and 'Shropshire Lass' respectively.
Năm 1967 và 1968, ông giới thiệu Chiati và Shropshire Lass.
History of 7-zip changes Collin, Lasse. "lzma.h".
Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2009. ^ History of 7-zip changes ^ Collin, Lasse. “lzma.h”.
" My brown-haired lass. "
Cô gái tóc nâu của tôi.
Since he was only 18 years old at the time, Tor Lasse was a little nervous taking on such a big responsibility.
Vì mới 18 tuổi vào lúc đó, Tor Lasse có hơi lo lắng trước trách nhiệm lớn lao như vậy.
Lass, we don't have the time!
Cô gái, chúng ta không còn thời gian nữa rồi!
What are you doing, lass?
Con đang làm gì vậy, con gái?
One young man in particular left Stein with a pretty strong impression—his name was Tor Lasse Bjerga.
Đặc biệt có một thanh niên đã để lại nơi Stein một ấn tượng khá mạnh mẽ—tên của anh ấy là Tor Lasse Bjerga.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lass

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.