lasagne trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lasagne trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lasagne trong Tiếng Anh.

Từ lasagne trong Tiếng Anh có nghĩa là Lasagna. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lasagne

Lasagna

noun (flat rectangle-shaped pasta, and also a dish in Italian cuisine)

Xem thêm ví dụ

And some lasagne and spaghetti.
ăn chút mì với sốt phô mai.
Flynn, do you want me to heat up some of that lasagne to hold you over till dinner?
Flynn, cháu có muốn dì hâm lại món mỳ ống để cháu ăn đỡ chờ đến bữa tối không?
Bologna and Modena are notable for pasta dishes like tortellini, lasagne, gramigna, and tagliatelle which are found also in many other parts of the region in different declinations.
Bologna và Modena nổi bật với các món pasta như tortellini, lasagne, gramigna và tagliatelle, chúng cũng có thể được tìm thấy ở nhiều vùng khác.
The Italians used the word to refer to the cookware in which lasagne is made.
Người Ý đã sử dụng từ này để chỉ các món ăn lasagna.
Examples include spaghetti (thin rods), rigatoni (tubes or cylinders), fusilli (swirls), and lasagne (sheets).
Các ví dụ bao gồm spaghetti (dây mỏng), rigatoni (ống hoặc hình trụ), fusilli (xoáy), và lasagne (tấm).
Most pastas may be distinguished by the shapes for which they are named—penne, maccheroni, spaghetti, linguine, fusilli, lasagne, and many more varieties that are filled with other ingredients like ravioli and tortellini.
Chúng được đặc tên theo hình dáng—penne, maccheroni, spaghetti, linguine, fusilli, lasagne và nhiều loại khác được nhồi nhân như ravioli và tortellini.
The first theory is that lasagne comes from Greek λάγανον (laganon), a flat sheet of pasta dough cut into strips.
Giả thuyết chính là món lasagna đến từ Hy Lạp (λάγανον (laganon)),ban đầu là một tấm phẳng làm từ bột mì ống cắt thành các dải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lasagne trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.