lavagna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavagna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavagna trong Tiếng Ý.
Từ lavagna trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng đen, bâng ðen, bản đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavagna
bảng đennoun Abbiamo messo i soldi nel muro, dietro la lavagna. Chúng tôi đã giấu tiền trong bức tường, sau tấm bảng đen. |
bâng ðennoun |
bản đennoun |
Xem thêm ví dụ
Prima della lezione, scrivi alla lavagna le seguenti domande: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
Dall’altro lato della lavagna scrivi Dopo. Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng. |
Invita gli studenti a ripassare i passi scritturali della padronanza dottrinale del Libro di Mormon che hanno studiato nell’argomento dottrinale 3, cercando quelli che vanno a sostegno delle verità elencate alla lavagna. Mời học sinh ôn lại các đoạn thánh thư thông thạo giáo lý Sách Mặc Môn mà họ đã học trong đề tài giáo lý 3, tìm kiếm bất cứ điều gì hỗ trợ cho các lẽ thật trên bảng. |
Chiedi agli studenti di riflettere su come possono usare i tre principi scritti alla lavagna per rispondere con sicurezza alla domanda del loro amico. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Gli farò ritagliare lettere dal cartoncino per la lavagna. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
(Mentre gli studenti rispondono, puoi scrivere le risposte alla lavagna. (Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng. |
Quando gli studenti avranno finito di studiare, invita alcuni di loro a scrivere alla lavagna, sotto il riferimento scritturale corrispondente, una caratteristica che hanno appreso del Salvatore. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Per aiutare gli studenti a memorizzare Ether 12:27, scrivi alla lavagna le seguenti parole e invita gli studenti a copiarle su un foglio di carta: Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Poi, invita gli insegnanti a leggere uno o due gruppi di altri versetti e a trovare da soli le dottrine e i principi facendo riferimento, se necessario, alle domande alla lavagna. Kế đến, mời giảng viên đọc một hoặc hai nhóm câu thánh thư khác và tự mình nhận ra giáo lý và các nguyên tắc, hãy chắc chắn tham khảo các câu hỏi ở trên bảng khi cần. |
Mentre gli studenti rispondono, scrivi le risposte alla lavagna. Khi học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy liệt kê những câu trả lời này lên trên bảng. |
C'erano ancora vecchie lavagne e cose del genere. Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự. |
Concludi facendo riferimento alle frasi scritte alla lavagna all’inizio della lezione (“La mia anima si diletta nelle...” e “La mia anima si affligge a causa...”). Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”). |
Ricordo che cercavo di disegnare il piano di salvezza sulla lavagna di un’aula della nostra cappella a Francoforte, in Germania. Tôi nhớ đã cố gắng vẽ kế hoạch cứu rỗi lên một tấm bảng đen trong một phòng học của giáo đường chúng tôi. |
(Se questo concetto non fosse già stato scritto alla lavagna, aggiungilo alla lista delle risposte). (Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời). |
Invita alcuni di loro a completare la frase alla lavagna usando espressioni tratte da questi versetti. Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này. |
Torniamo alla lavagna. Bình cứu hỏa hết mất rồi. |
Disegna alla lavagna il seguente diagramma. Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
* Le prime lettere — Scrivi alla lavagna le prime lettere di ogni parola del passo. * Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo. |
Scrivi alla lavagna il seguente principio: possiamo essere nettati della nostra indegnità grazie all’Espiazione di Gesù Cristo. Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Chúng ta có thể được thanh tẩy khỏi sự không xứng đáng của mình nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô |
Invita i membri a leggere le sezioni corrispondenti del messaggio dell’anziano Bednar e scrivi alla lavagna il modo in cui il giorno del Signore, il tempio e la nostra casa ci aiutano a concentrarci sulle promesse che Dio ci ha fatto. Mời các tín hữu đọc các phần tương ứng từ sứ điệp của Anh Cả Bednar và viết lên trên bảng cách ngày Sa Bát, đền thờ, và mái gia đình của chúng ta có thể giúp chúng ta tập trung vào những lời hứa của Thượng Đế dành cho mình. |
Dividete la lavagna in due parti, e scrivete le seguenti domande su di un lato, con i riferimenti scritturali in ordine sparso sull’altro: cosa stava per fare il Signore per distruggere i malvagi? Chia tấm bảng ra làm hai phần, và viết những câu hỏi sau đây ở một bên, với những đoạn thánh thư tham khảo không theo thứ tự ở bên kia: Chúa sẽ làm gì để huỷ diệt kẻ tà ác? |
Quando gli studenti hanno finito di leggere, chiedi loro di completare la frase alla lavagna: saremo responsabili davanti a Dio delle nostre azioni, le nostre parole e i nostri pensieri. Khi học sinh đã đọc xong, hãy yêu cầu họ hoàn tất câu ở trên bảng: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm trước Thượng Đế về những ý nghĩ, lời nói và hành động của chúng ta. |
Scrivi alla lavagna il seguente principio: se nelle prove resistiamo con fede, il Signore ci aiuterà a compiere la Sua opera. Viết lên trên bảng nguyên tắc sau đây: Nếu chúng ta trung thành kiên trì qua những thử thách thì Chúa sẽ giúp chúng ta làm công việc của Ngài. |
(Scrivi alla lavagna il seguente principio: le parole ispirate dei profeti saranno tutte adempiute. (Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Những lời đầy soi dẫn của các vị tiên tri đều sẽ được ứng nghiệm). |
(Marco 12:41-44) In modo analogo, alcuni oratori trovano molto utile impiegare nelle adunanze cristiane alla Sala del Regno lavagne, figure, diagrammi e diapositive, mentre agli studi biblici a domicilio si possono usare illustrazioni stampate o altri sussidi. Tương tự thế, một số diễn giả tại các buổi nhóm họp ở Phòng Nước Trời thấy dùng bảng đen, hình vẽ, họa đồ và hình rọi, v.v... rất ích lợi, trong khi giúp học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng thì có thể dùng các hình ảnh hay các phương tiện trợ giáo khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavagna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lavagna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.