lavaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lavaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lavaggio trong Tiếng Ý.
Từ lavaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là rửa, giặt giũ, giặt giạ, giặt, sự rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lavaggio
rửa(washing) |
giặt giũ
|
giặt giạ(wash) |
giặt(washing) |
sự rửa(lavation) |
Xem thêm ví dụ
Questo sono io, durante un lavaggio nasale. Tôi đang tiến hành rửa mũi. |
Ma John Booth, all’epoca sorvegliante del Podere del Regno, mi spiegò che ero l’unico ad avere esperienza di lavaggio a secco. Nhưng anh John Booth, lúc ấy là giám thị của Nông trại Nước Trời, giải thích rằng tôi là người duy nhất có kinh nghiệm trong việc giặt khô. |
Intendevi il lavaggio del cervello, vero? Ý anh là tẩy não. |
Ha appena chiesto ad un impresa di lavaggio moquette di salvarlo. Hắn vừa gửi lời cầu cứu tới một cửa hàng giặt thảm, thưa ngài. |
Inoltre ho dimostrato alla squadra di lavaggio che li appoggero', se un cliente sara'scortese con loro. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
" Lavaggio del cervello ", e'quello che mi ha detto. " Tẩy não. " Đó là từ mà cô đã dùng để gọi. |
Suona come lavaggio del cervello. Nghe như... nghe như là trò tẩy não vậy. |
Sembra che la vostra auto necessiti di un lavaggio. Có vẻ ô tô của cưng cần phải rửa đấy |
Devi averle fatto un bel lavaggio del cervello. Cô hẳn đã lừa dối cô ta kinh lắm. |
Dopo il lavaggio, il braccio fu asciugato con cura con un asciugamano. Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn. |
Mettere in forma dopo il lavaggio. Xếp gọn gàng sau khi giặt xong. |
Oliver non ha mai parlato di lavaggio del cervello. Oliver chưa bao giờ nói anh ấy gia nhập để bị tẩy não cả. |
Dissero ai giornalisti che avrebbero preferito insegnare loro a casa piuttosto che sottoporli a un lavaggio del cervello. Họ nói với nhà báo rằng họ thà để con học ở nhà hơn là để con họ bị tẩy não. |
Sua madre era stata felice di vederla e avevano ottenuto la cottura e il lavaggio tutti fuori del cammino. Mẹ cô đã được vui mừng khi thấy cô và họ cũng đã có những nướng và rửa tất cả ra ngoài cách. |
Queste potrebbero includere il lavaggio delle finestre e delle pareti, nonché la pulizia delle tende. Vào dịp này, có thể lau cửa sổ và tường, giặt thảm và màn. |
Ma forse il lavaggio del cervello non è sempre un male. Nhưng có lẽ tẩy não không phải lúc nào cũng tệ |
Lavaggio a secco? Giặt khô à? |
Un bel lavaggio accurato. Với một cái bàn chải đẹp đấy! |
Se i miei soldi non fossero stati scoperti e presi durante quel processo, sapevo che sarebbero quasi di sicuro andati a finire da qualche parte nel corso del lavaggio e sarebbero stati trovati da un addetto che non avrebbe avuto la minima idea a chi dovesse restituirli, sempre che avesse voluto farlo. Nếu người ta không nhìn thấy tờ giấy bạc của tôi và lấy ra vào lúc đó, thì tôi gần như chắc chắn rằng tờ giấy bạc sẽ rơi ra trong khi giặt và người thợ giặt sẽ nhìn thấy mà không biết trả lại số tiền đó cho ai, dù người ấy có muốn trả lại đi nữa. |
Perché ti hanno fatto il lavaggio del cervello! Bởi vì anh đã bị tẩy não rồi! |
(2 Timoteo 3:1) Alla gente è stato fatto il lavaggio del cervello con filosofie mondane e falsi insegnamenti. (2 Ti-mô-thê 3:1) Người ta đã bị tẩy não bởi những triết lý thế gian và những dạy dỗ sai lầm. |
" Un lavaggio per tutti ". " Một cuộc tẩy rửa cho tất cả. " |
Quello che si scopre sul processo di radicalizzazione è che inizia in rete ma la prima cosa che succede è che la persona rimane tagliata fuori dalla propria comunità, persino dalla famiglia così che i gruppi di estremisti possono fargli il lavaggio del cervello, spingerlo a credere che loro, i terroristi, sono i veri musulmani, e che tutti quelli che condannano il loro comportamento e ideologia sono dei venduti o dei rinnegati. Nhưng điều đầu tiên xảy ra là những người bị đào thải ra khỏi cộng đồng, hay từ chính gia đình họ để rồi nhóm cực đoan có thể thuyết phục họ để họ tin rằng bọn khủng bố, chúng là những người Hồi giáo chính gốc và những người khác không thích thái độ và tư tưởng của họ đều đã bỏ đạo hay đã bán rẻ niềm tin. |
Berzelius inoltre purificò il prodotto attraverso successivi lavaggi. Berzelius cũng đã làm tinh khiết sản phẩm bằng cách rửa nó nhiều lần. |
Mi piace che impari che la miglior difesa e'un buon attacco, e credimi, sono per rimettere al suo posto la bambolina Mia, ma questa Operazione Lavaggio del Cervello ha mutato Lissa in cio'che non e'. Tôi rất vui khi công chúa của chúng ta tôi sẵn sàng để đưa Mia bé nhỏ trở về chỗ của mình. Nhưng nhiệm vụ tẩy não này đã đưa Lissa trở thành thứ khác với cô ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lavaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lavaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.