leap year trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leap year trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leap year trong Tiếng Anh.

Từ leap year trong Tiếng Anh có các nghĩa là năm nhuận, năm nhuần, Năm nhuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leap year

năm nhuận

noun (366-day year in the Gregorian calendar)

and I knew that 1976 was a leap year.
năm 1976 là năm nhuận.

năm nhuần

noun (366-day year in the Gregorian calendar)

Năm nhuận

noun (year containing one additional day)

and I knew that 1976 was a leap year.
năm 1976 là năm nhuận.

Xem thêm ví dụ

There are 325 days remaining until the end of the year (326 in leap years).
Còn 325 ngày trong năm (326 ngày trong năm nhuận).
There are 318 days remaining until the end of the year (319 in leap years).
Còn 318 ngày trong năm (319 ngày trong năm nhuận).
There are 331 days remaining until the end of the year (332 in leap years).
Còn 331 ngày trong năm (332 ngày trong năm nhuận).
There are 340 days remaining until the end of the year (341 in leap years).
Còn 340 ngày trong năm (341 ngày trong năm nhuận).
There are 348 days remaining until the end of the year (349 in leap years).
Còn 348 ngày trong năm (349 ngày trong năm nhuận).
There are 356 days remaining until the end of the year (357 in leap years).
Còn 356 ngày trong năm (357 ngày trong năm nhuận).
There are 307 days remaining until the end of the year (308 in leap years).
Còn 307 ngày trong năm (308 ngày trong năm nhuận).
There are 308 days remaining until the end of the year (309 in leap years).
Còn 308 ngày trong năm (309 ngày trong năm nhuận).
There are 311 days remaining until the end of the year (312 in leap years).
Còn 311 ngày trong năm (312 ngày trong năm nhuận).
There are 323 days remaining until the end of the year (324 in leap years).
Còn 323 ngày trong năm (324 ngày trong năm nhuận).
There are 321 days remaining until the end of the year (322 in leap years).
Còn 321 ngày trong năm (322 ngày trong năm nhuận).
The leap years of the old Julian calendar were readjusted.
Những năm nhuận của lịch Julian cũ đã được điều chỉnh lại.
There are 347 days remaining until the end of the year (348 in leap years).
Còn 347 ngày trong năm (348 ngày trong năm nhuận).
There are 342 days remaining until the end of the year (343 in leap years).
Còn 342 ngày trong năm (343 ngày trong năm nhuận).
There are 345 days remaining until the end of the year (346 in leap years).
Còn 345 ngày trong năm (346 ngày trong năm nhuận).
There are 328 days remaining until the end of the year (329 in leap years).
Còn 328 ngày trong năm (329 ngày trong năm nhuận).
There are 337 days remaining until the end of the year (338 in leap years).
Còn 337 ngày trong năm (338 ngày trong năm nhuận).
There are 358 days remaining until the end of the year (359 in leap years).
Còn 358 ngày trong năm (359 ngày trong năm nhuận).
There are 350 days remaining until the end of the year (351 in leap years).
Còn 350 ngày trong năm (351 ngày trong năm nhuận).
There are 333 days remaining until the end of the year (334 in leap years).
Còn 333 ngày trong năm (334 ngày trong năm nhuận).
In this system the year 1 BC is a leap year (likewise in the proleptic Julian calendar).
Trong hệ thống này năm 1 TCN là năm nhuận (tương tự như trong lịch Julius đón trước).
There are 309 days remaining until the end of the year (310 in leap years).
Còn 309 ngày trong năm (310 ngày trong năm nhuận).
There are 330 days remaining until the end of the year (331 in leap years).
Còn 330 ngày trong năm (331 ngày trong năm nhuận).
There are 319 days remaining until the end of the year (320 in leap years).
Còn 319 ngày trong năm (320 ngày trong năm nhuận).
It has a 30-year cycle with 11 leap years of 355 days and 19 years of 354 days.
Nó có chu kỳ 30 năm với 11 năm dài chứa 355 ngày và 19 năm ngắn chứa 354 ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leap year trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.