leapt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leapt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leapt trong Tiếng Anh.

Từ leapt trong Tiếng Anh có các nghĩa là bắt nhảy qua, lao vào, nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leapt

bắt nhảy qua

verb

lao vào

verb

nhảy lên

verb

Sir, that thing just leapt into the air!
Ông ơi, thứ đó vừa mới nhảy lên không trung.

Xem thêm ví dụ

The Obama administration has leapt to the defence of Google after the internet search giant threatened to pull the plug on its Chinese operations .
Chính quyền Obama đã nhảy vào bênh vực cho Google sau khi gã khổng lồ tìm kiếm trên mạng doạ ngưng hoạt động của mình ở Trung Quốc .
My heart leapt as I watched him ride near.
Tim tôi đập mạnh khi thấy anh tới gần.
Avedon's women leapt off curbs, roller-skated on the Place de la Concorde, and were seen in nightclubs, enjoying the freedom and fashions of the postwar era.
Những phụ nữ trong ảnh của Avedon nắm dây cương, trượt ván tại quảng trường Concorde, xuất hiện trong các hộp đêm, tận hưởng tự do và thời trang ở thời hậu chiến.
In one case in 1936, a large shark leapt completely into the South African fishing boat Lucky Jim, knocking a crewman into the sea.
Trong một trường hợp vào năm 1936, một con cá mập lớn nhảy hoàn toàn vào chiếc thuyền đánh cá Nam Phi Lucky Jim, đánh một phi hành đoàn xuống biển.
And if you notice, even Gretchen hasn' t leapt to your defense
Và nếu anh để ý, thì ngay cả Gretchen cũng không đứng về phía anh đâu
Upon seeing his master die, the grief-stricken horse leapt into the river and was drowned.
Khi thấy chủ nhân tự sát, ngựa Ô Truy cũng nhảy xuống sông chết theo.
My heart leapt into my throat.
Tim nhảy lên đến tận cổ.
Bodies were also seen floating in a nearby river , into which burns victims had reportedly leapt after catching fire .
Người ta cũng tìm thấy các thi thể nổi trên một con sông lân cận , như tin đã đưa thì các nạn nhân bị bỏng đã nhảy xuống sông sau khi bốc cháy .
On 8 January 2010, with permission of the authorities, Nasr Al Niyadi and Omar Al Hegelan, from the Emirates Aviation Society, broke the world record for the highest BASE jump from a building after they leapt from a crane-suspended platform attached to the 160th floor at 672 m (2,205 ft).
Vào ngày 8 tháng 1 năm 2010, với sự cho phép của các nhà chức trách, Nasr Al Niyadi và Omar Al Hegelan, từ Hiệp hội Hàng không Emirates, đã phá kỷ lục thế giới về cú nhảy dù cao nhất từ một tòa nhà sau khi họ nhảy từ một cần treo gắn liền với tầng 160 ở độ cao 672 m.
“Giving him enough time to be out of sight, I said my last prayer—that I wanted my family to know I loved them and that Jimmy could make it home safely on his own—then I leapt.
“Trong khi chờ cho em trai tôi có đủ thời gian để đi khuất, tôi dâng lên lời cầu nguyện cuối cùng—tôi muốn gia đình tôi biết là tôi yêu thương họ và Jimmy có thể tự mình trở về nhà an toàn—rồi tôi nhảy lên.
Forthwith Mr. Huxter, conceiving he was witness of some petty larceny, leapt round his counter and ran out into the road to intercept the thief.
Ngay lập tức ông Huxter, thụ thai, ông đã chứng kiến của một số trộm cắp vặt, nhảy vòng truy cập của mình và chạy ra ngoài đường để ngăn chặn kẻ trộm.
In 1964, a Jaguar Mark X charged down the arcade, scattering pedestrians, and six masked men leapt out, smashed the windows of the Goldsmiths and Silversmiths Association shop and stole jewellery valued at £35,000.
Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng.
From the two centuries that followed come various accounts of the efforts of daring men who strapped artificial wings onto their bodies and tried flapping them as they leapt from hillsides and towers.
Trong hai thế kỷ tiếp theo, có những câu chuyện khác nhau về nỗ lực của những người táo bạo; họ buộc một đôi cánh nhân tạo lên người và cố vỗ cánh bay khi nhảy xuống từ sườn đồi và ngọn tháp.
From above the corpse of a woman who'd just leapt to her death.
Chụp từ trên cao xuống một người phụ nữ vừa nhảy xuống tự sát.
So, the more data you store in your brain, like the smell of chlorine as you leapt from the high dive or the color of the water, the longer your perception of that experience.
Vậy nên, càng nhiều dữ liệu bạn ghi vào não bộ, như mùi clo khi bạn nhảy từ cầu nhảy hay màu sắc của nước, bạn càng nhận thức được lâu những trải nghiệm này.
Another version of the story ends with the revelation that Dame Gothel had untied Rapunzel's hair after the prince leapt from the tower, and it slipped from her hands and landed far below, leaving her trapped in the tower.
Trong một dị bản khác, câu chuyện kết thúc với đoạn mụ phù thuỷ đã nhấc mái tóc của Rapunzel ra khỏi cái móc sau khi hoàng tử ngã xuống khỏi toà tháp, và mái tóc ấy đã trượt khỏi tay mụ rơi xuống chân tháp, khiến mụ bị kẹt lại trong toà tháp mãi mãi.
Kartikeya leapt on his peacock and flew around the continents and the mountains and the oceans.
Kartikeya liền nhảy lên con công của mình và sải cánh qua khắp các lục địa qua điệp trùng núi non và đại dương bao la
"Leapt Through Time's Hosoda to Direct Summer Wars Film".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2009. ^ a ă “Leapt Through Time's Hosoda to Direct Summer Wars Film”.
Finally someone was talking to her, and her little heart leapt with joy.
Sau cùng thì cũng có người nói chuyện với cô, và trái tim bé bỏng trong ngực cô nhảy cẫng lên vui sướng.
Lucasfilm president Kathleen Kennedy said the reaction to the trailer was "staggering... the entire room of almost eight thousand people just leapt to their feet and roared, I mean I can't think of anything I've ever been to – other than a rock concert – that felt quite like that".
Chủ tịch của Lucasfilm, bà Kathleen Kennedy cho biết phản ứng của người xem đối với trailer này là "choáng váng... cả khán phòng gần tám nghìn người cứ thế đứng phắt dậy và kêu gào, ý tôi là tôi chưa từng đến một nơi nào – ngoài một buổi diễn nhạc rock ra – mà lại được đến như vậy."
The bed- clothes gathered themselves together, leapt up suddenly into a sort of peak, and then jumped headlong over the bottom rail.
Quần áo ngủ tập trung với nhau, nhảy lên đột ngột vào một loại cao điểm, và sau đó tăng hấp tấp trên đường sắt phía dưới.
His comrades, fearing disgrace, 'with one accord, leapt down from the ship' and were followed by troops from the other ships.
Những đồng đội của anh ta, trước nỗi sợ hãi vì điều ô nhục đã "đồng lòng cùng nhảy xuống thuyền" khiến cho tất cả binh lính trên những chiếc thuyền khác đều làm theo.
After producing The Girl Who Leapt Through Time, Madhouse was asked to produce something new.
Sau khi sản xuất phim Cô gái vượt thời gian, Madhouse đã nhận được đề nghị sản xuất bộ phim tiếp theo.
Three questions leapt to my mind: Was this woman a struggling soul, not of our faith, who had been led—or even better, had been brought by someone—to this devotional under the guidance of the Lord in an effort to help her find the peace and the direction of the gospel that she needed in her life?
Ba câu hỏi hiện ra trong trí tôi: Người phụ nữ này là một người đang gặp khó khăn, không thuộc vào tín ngưỡng chúng ta, được dẫn dắt---hoặc hay hơn nữa, được một người nào đó dẫn đến---buổi họp đặc biệt devotional này dưới sự hướng dẫn của Chúa trong nỗ lực giúp chị ấy tìm kiếm sự bình an và hướng dẫn của phúc âm mà chị ấy cần trong cuộc sống của mình chăng?
By this time, computing had kind of leapt into media territory, and in short order much of what we're doing today was imagined in Cambridge and Silicon Valley.
Trước đó thì điện toán đã nhảy vọt sang lãnh địa của truyền thông và về cơ bản những gì chúng ta đang làm hôm nay phần lớn được thai nghén ý tưởng tại Cambridge và thung lũng Silicon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leapt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.