leonino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leonino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leonino trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ leonino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sư tử, 獅子, con sư tử, Sư Tử, con sư tử đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leonino

sư tử

(leonine)

獅子

con sư tử

Sư Tử

(Leo)

con sư tử đực

Xem thêm ví dụ

Estes também são purificados pelo sangue resgatador de Jesus e mostram ser leoninos em prestar a Deus “serviço sagrado, dia e noite”.
Những người này cũng được tẩy sạch nhờ huyết có tác dụng chuộc tội của Chúa Giê-su và chứng tỏ họ can đảm như sư tử trong việc “ngày đêm hầu việc” Đức Chúa Trời.
Você é leonina?
Cung sư tử à?
Os servos leais de Jeová não permitem que seu Adversário leonino, o Diabo, desfaça a união existente entre eles.
Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va không để cho Sa-tan Ma-quỉ là kẻ thù như sư tử làm sứt mẻ sự hợp nhất của họ
Nós percebemos suas influência ainda trabalhando de modo gigantesco, nós não sabemos bem como, nós não sabemos bem onde, em algo que ainda não está formado, algo leonino, grandioso, intuitivo, capaz de causar uma violenta elevação, que entrou na alma da Índia e nós dizemos, ‘Olhe, Vivekananda ainda vive na alma de sua Mãe e alma de suas crianças.’"
Chúng ta cảm nhận rằng ảnh hưởng của ông vẫn còn khá lớn, chúng ta không biết thế nào, từ đâu, trong một thứ chưa hình thành, một thứ như sư tử, khổng lồ, thuộc về trực giác, đang dâng lên và đi vào linh hồn của Ấn Độ và chúng ta nói rằng, "Hãy nhìn, Vivekananda vẫn sống trong linh hồn của quê mẹ và trong linh hồn của những người con của quê hương"--Sri Aurobindo--1915 in Vedic Magazine.
(Isaías 21:8) Os do restante ungido têm mostrado uma coragem leonina em expor a religião falsa e mostrar às pessoas o caminho para a liberdade.
(Ê-sai 21:8) Lớp người xức dầu còn sót lại đã cho thấy họ có lòng can đảm giống như sư tử trong việc vạch trần tôn giáo giả và chỉ cho người ta biết con đường dẫn đến tự do.
Perto do fim do governo do Rei Belsazar, Babilônia perdeu a velocidade de conquista e a supremacia leonina sobre as nações.
Gần cuối triều đại của Bên-xát-sa, Ba-by-lôn không còn khả năng chinh phục chớp nhoáng và sức mạnh vô địch như sư tử trên các nước nữa.
7 Os anciãos hoje devem estar alertas aos ataques leoninos do Diabo.
7 Ngày nay, các trưởng lão cần cảnh giác trước các cuộc tấn công giống như sư tử của Ma-quỉ.
Que mudanças sofreu o animal leonino e como o afetaram?
Con thú giống như sư tử phải trải qua những thay đổi nào, và những thay đổi này ảnh hưởng đến nó như thế nào?
Como é que os do restante ungido e seus companheiros das outras ovelhas têm mostrado coragem leonina nestes últimos dias?
Những người xức dầu còn sót lại và bạn đồng hành của họ thuộc chiên khác đã tỏ ra can đảm như sư tử trong những ngày cuối cùng này như thế nào?
A seguir, o profeta descreve a veloz e aterradora arremetida desses conquistadores leoninos que se ‘apoderariam da presa’, isto é, a nação de Deus, ‘e a levariam em segurança’ ao cativeiro.
Kế đó, nhà tiên tri mô tả sự tấn công mau lẹ và khủng khiếp của những người chinh phục mạnh như sư tử này. Họ sẽ “bắt mồi”, tức bắt dân của Đức Chúa Trời, và “đem đi” làm phu tù.
Alguns tropeçam por causa desses ataques leoninos.
Những đòn tấn công như sư tử đã làm một số người ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leonino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.