contrato trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contrato trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrato trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ contrato trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hợp đồng, Hợp đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contrato

hợp đồng

noun

Gostaríamos de falar consigo sobre o cumprimento do contrato dele.
Chúng tôi muốn mời cậu về việc tiếp tục tham gia hợp đồng của anh ấy.

Hợp đồng

noun (compromisso mútuo legal celebrado voluntariamente entre duas ou mais partes)

Então, onde está o contrato e o depósito?
Hợp đồng và tiền đặt cọc của cháu đâu ạ?

Xem thêm ví dụ

No dia 3 de julho de 2012, o treinador do Manchester United Sir Alex Ferguson confirmou que Pogba havia saído do clube pois não assinou um novo contrato com os Red Devils.
Vào ngày 3/7/2012, HLV Alex Ferguson xác nhận rằng Pogba đã rời câu lạc bộ sau khi không ký hợp đồng mới.
Mas, para isso, foi necessário que todos os interessados trabalhassem juntos — professores e diretores, com contratos anuais, a trabalhar para além das horas contratadas, sem compensação remuneratória.
Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào.
Não precisamos de investir em soluções porque já as temos — empréstimos de dinheiro baseados mais na receita do que nos ativos, empréstimos que usam contratos seguros e não colaterais porque as mulheres muitas vezes não são donas do terreno.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Qualquer uma das partes poderá subcontratar quaisquer de suas obrigações nos termos deste Contrato, mas continuará a ser responsável por todas as obrigações subcontratadas e atos ou omissões dos agentes subcontratados.
Bất kỳ bên nào cũng có thể ký hợp đồng phụ về bất kỳ nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm đối với tất cả nghĩa vụ được nêu trong hợp đồng phụ cũng như hành vi hay thiếu sót của nhà thầu phụ.
Em 1953, a Disney terminou seu contrato de distribuição com a RKO, e abriu sua própria empresa de distribuição, Buena Vista.
Năm 1953, Disney kết thúc hợp đồng với nhà phát hành RKO và tự thành lập một đơn vị phát hành riêng của mình, Buena Vista Distribution Company.
Os clientes do Google Analytics que têm um contrato de cliente direto com o Google podem aceitar os Termos de Processamento de Dados do Google Ads na seção "Administração" das configurações da conta.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.
Em junho de 2018, o Google atualizará a política de serviços financeiros para restringir a publicidade de contratos por diferença, rolling spot forex e apostas financeiras.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
Por que não contrata um pistoleiro?
Nghe nè, sao không thuê một tay súng?
Sabemos quanto gastaram, e eles também dizem, porque têm de ter contrato com o governo local para ter electricidade, também se pode saber o contrato, pelo que se sabe quanta potência têm.
Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng.
Na metade dos anos 80, assinou contrato com a World Wrestling Federation (WWF).
Tháng 10 năm 1998, Angle ký hợp đồng 8 năm với World Wrestling Federation (WWF).
Esse contrato está dentro dos parâmetros para cada indivíduo.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Aos dezesseis anos de idade, Théron viajou para Milão, na Itália, para um contrato de um ano como modelo, depois de ganhar um concurso local.
Năm 16 tuổi, Charlize được đến Milan, Ý, với hợp đồng làm người mẫu một năm, sau khi giành chiến thắng tại một cuộc thi địa phương.
Sei que está chateado, mas o contrato não mudou.
Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà.
Em 3 de abril de 2014, Letterman anunciou que iria se aposentar em 2015, sendo que o contrato de Letterman terminará por volta de agosto do mesmo ano.
Vào ngày 3 tháng 4 năm 2014, Letterman thông báo việc nghỉ hưu vào năm 2015, khi hợp đồng của ông kết thúc vào khoảng tháng 8 cùng năm.
Quero comprar o seu contrato.
Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô.
Apesar de ter assinado um contrato de 10 partidas, Villa foi reintegrado pelo New York depois de apenas quatro jogos, nenhum dos quais foram ganhas por Melbourne City, o último foi uma derrota 1-2 em casa para Adelaide United.
Mặc dù ký hợp đồng thi đấu 10 trận, Villa được New York triệu hồi chỉ sau 4 trận và trong trận cuối cùng của mình tại Úc, đội bóng của anh để thua Adelaide United 2-1.
Atualmente, depois de realizar 1.106 de tais operações, ele escreve: “Em cada caso, mantenho o acordo ou contrato feito com o paciente”, isto é, de não usar sangue algum.
Bây giờ, sau khi thực hiện 1.106 cuộc giải phẫu như vậy, ông viết: “Trong mọi trường hợp, tôi đều giữ cam kết với bệnh nhân”, nghĩa là không dùng máu.
Mick Jagger disse: "...Depois que terminou nosso contrato com Allen Klein, não quisemos dar a ele (as faixas já anteriormente prontas)...", como eles foram forçados a fazer com "Brown Sugar" e "Wild Horses", as quais entraram em Sticky Fingers.
Mick Jagger nói: "Vì chúng ta đã sa thải Allen Klein, vậy nên không có lý do gì chúng ta phải đưa cho ông ta những bản thu trước nữa" – việc mà họ đã rất muốn làm với các ca khúc "Brown Sugar" và "Wild Horses" trong Sticky Fingers.
Foram adicionados mais 53 anos ao seu contrato.
Cộng thêm 53 năm vào nhiệm kỳ của ông.
Contrate o cara!
Chỉ cần nhận anh chàng đó.
Opções Asiático - Quando o direito de comprar ou vender o ativo pelo titular do contrato de opção se refere a uma média de preços durante um determinado período.
Quyền chọn châu Á (Asian option) – quyền chọn với khoản thanh toán bù trừ được xác định bằng trung bình giá tài sản gốc trong một khoảng thời gian định trước.
O capitão Mike fez um contrato de 3 anos com a Moran Brothers Tug and Salvage.
Thuyền trưởng Mike đã kí hợp đồng 3 năm với Tàu kéo và Cứu nạn Moran Brothers
DAS foi incumbida de fazê-la obter um contrato com uma grande gravadora no tempo de um ano, em troca de 20% da sua renda musical, com a opção de terminar o relacionamento se eles falharem.
DAS hứa hẹn sẽ lo cho Kesha một hợp đồng thu âm trong vòng một năm để đổi lấy 20% thu nhập của cô, với khả năng cô sẽ chấm dứt hợp đồng nếu họ thất bại.
Agora, contrato profissionais experientes?
Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không?
Os clientes do Google Analytics que têm um contrato de cliente direto com o Google ou que aceitaram os Termos de Uso do Google Analytics 360 podem aceitar os Termos de Processamento de Dados do Google Ads na seção "Administração" das configurações da conta.
Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp hoặc đã ký kết Điều khoản sử dụng Google Analytics 360 với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu Google Ads ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrato trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.