leveza trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leveza trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leveza trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ leveza trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tính nhẹ nhàng, tính khinh suất, tính nhẹ dạ, sự thoải mái, sự ung dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leveza

tính nhẹ nhàng

(lightness)

tính khinh suất

(lightness)

tính nhẹ dạ

(lightness)

sự thoải mái

(easiness)

sự ung dung

(easiness)

Xem thêm ví dụ

Mavi flutua pelo palco como uma folha levada pela correnteza, passando com leveza e flexibilidade de um movimento para o outro: développé e pirouette, glissade e grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
No final do dia, os líderes deixaram-no; desfrutavam de uma sensação de alegria e leveza espiritual que ainda os alegrou durante todo o trajeto de quatro horas de viagem sob o rigor do inverno e que, ainda agora, depois de tantos anos, aquece o espírito e agita o coração quando aquele dia é mencionado.
Các vị lãnh đạo từ giã ông vào cuối ngày với một cảm giác vui vẻ và tinh thần được nâng cao mà giữ cho họ vui mừng trong suốt bốn giờ đồng hồ lái xe trong thời tiết lạnh lẽo và giờ đây, sau nhiều năm, đã làm phấn khởi tinh thần và làm ấm lòng khi nhớ đến ngày ấy.
Você se lembra da leveza que sentiu ao chegar no céu?
Anh có còn nhớ cái nhẹ nhàng anh cảm thấy khi lần đầu tiên anh đến thiên đường không ?”
Não consigo suportar essa leveza, essa liberdade.
Em không thể chịu đựng nổi sự khinh mạn, sự phóng đãng này.
Quer adicionar alguma leveza ao evento?
Cố coi nhẹ điểm xuất phát sao, thưa ngài?
Tem uma leveza extraordinária e, no entanto, também é espantosamente equilibrada.
Nó nhẹ nhàng một cách kỳ lạ. chưa hết, nó cũng vô cùng cân đối.
Leveza, Antonia, leveza.
Thư giãn, Antonia, thư giãn.
Leveza.
Thư giãn.
7:16) Encarar as coisas com certa leveza pode abrandar momentos de tensão no lar, no trabalho ou nos tratos com os irmãos.
Một chút khôi hài có thể giải tỏa những giây phút căng thẳng, dù ở nhà, sở làm hoặc khi cư xử với anh em cùng đức tin.
Agarra-te com firmeza, desiste com leveza.
Bám thật chắc, buông thật nhẹ.
E é uma responsabilidade que não encaro com leveza.
Và đó là một trách nhiệm mà tôi không hề coi nhẹ.
Para a resistência e a leveza, a estrutura da cúpula usou cinco anéis de alvéolos, cada vez mais pequenos que os anteriores, que transmitem uma dramática perspetiva forçada ao seu "design".
Để tạo độ vững và độ nhẹ, cấu trúc của mái vòm dùng 5 vòng mái, mỗi vòng có kích thước giảm dần, tạo khả năng phân bổ lực hài hòa cho thiết kế.
Uma leveza, um humor, um à-vontade.
Sự nhẹ nhàng, hài hước và dễ dãi.
E o que eu senti sobre esse prédio é que é realmente um prédio que tem a ver com a leveza do ser, citando Kundera -- que tem a ver com brancura, tem a ver com uma certa qualidade dinâmica, e tem a ver com otimismo.
Đó là điều tôi cảm thấy ở công trình thực sự mang đến sự nhẹ nhàng, trích Kundera, liên tưởng tới sự ngây thơ, trong trắng, tạo một cảm giác đầy năng động và lạc quan.
Uma leveza de espírito.
Một sự soi rọi trong tâm hồn.
E eles eram pequenos e leves sobre a água, de uma leveza semelhante à de uma ave sobre a água.
Những chiếc thuyền ấy nhỏ và nhẹ trên mặt nươc, nó nhẹ nhàng như một con chim trên mặt nước.
O peso de ser bem sucedido foi substituído pela leveza de ser de novo um iniciante, com menos certezas sobre tudo.
Gánh nặng thành công được thay thế bởi sự nhẹ nhàng của một người mới bắt đầu lại, ít chắc chắn hơn về mọi thứ.
Ter chegado a este lugar, ter vivido até este momento: leveza imensurável.
Để đến được nơi đây, sống đến thời điểm này: sự nhẹ nhàng không thể đong đếm.
O leveza pesado! vaidade sério!
O nặng nhẹ nhàng! nghiêm trọng vanity!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leveza trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.