leve trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ leve trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ leve trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ leve trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhẹ, nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ leve

nhẹ

adjective

São tão leves que se esquecem que os têm.
Mẹ, nhẹ đến mức chú sẽ quên là đang mặc nó.

nhẹ nhàng

adjective

Sou alérgico a fogo e esta arma é um pouco mais leve do que uma mala.
Tôi bị dị ứng với lửa và khẩu súng này còn nhẹ nhàng hơn một túi thư.

Xem thêm ví dụ

Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.”
Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30).
Leve-a a um médico.
Kêu bác sĩ đi.
Leve o Decepticon pra longe, certo?
Cậu dẫn bọn Decepticon ra xa nhé?
Knox registrou a frase pela primeira vez na década de 1560 como: "Que o diabo leve!
Những cụm từ được John Knox ghi lại trong những năm 1560 là: "Ma quỷ đi với !
Ele sente toques leves de até um grama de força.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
Leve a manada e guarde os lucros.
Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền.
Então pensámos: "Que produto podemos comprar numa loja de eletrónica "que seja barato, leve, e tenha sensores de bordo e computação?"
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Henri Braconnot descobriu em 1832, que ácido nítrico, quando combinado com fibras de amido ou de madeira poderia produzir um material leve e explosivo, o qual chamou de xyloïdine.
Năm 1832, Henri Braconnot phát hiện rằng axit nitric khi kết hợp với các tinh bột hoặc sợi gỗ sẽ tạo ra một vật liệu nổ dễ bay hơi, mà ông gọi là xyloïdine.
Somos mais leves, certo?
Vùng biển này cạn phải không?
Leve as duas horas que precisa para reconsiderar.
Dành trọn hai giờ anh cần mà cân nhắc lại đi.
▪ Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso para comer fora na hora do intervalo.
▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Talvez leve à verdade.
Có lẽ sẽ dẫn tới sự thật.
Porque hás de tu querer que eu leve aquela pulga a Miami?
Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ?
Leve isto.
Hãy lấy cái này.
Queres que te leve a um Ciclope?
Cậu muốn tớ dẫn tới chỗ Bộ Lông?
Hoje, dedico todo o meu tempo a trabalhar neste problema. Irei até onde quer que a ciência me leve.
Hiện nay, tôi đầu tư tất cả thời gian nghiên cứu vấn đề này, và tôi sẽ đi đến bất kì nơi đâu khoa học dẫn tôi
Existem meios importantes pelos quais vocês podem compartilhar a carga de um membro novo e torná-la mais leve.
Có những cách thức quan trọng cho chúng ta để chia sẻ gánh nặng của người tín hữu mới để có thể chịu đựng được.
Leve o meu rim, o que quiser!
Hãy lấy thận của tôi, bất cứ điều gì anh muốn!
Pai, qualquer que seja a sua vontade não existe mais navio que me leve daqui.
Dù có là ý Cha hay không... giờ đây không còn con tàu nào có thể chở con đi được nữa.
Me leve para a casa agora mesmo.
Hãy đưa tôi về ngay!
Leve-a para a enfermaria agora.
Đưa cô ta đến MedBay ngay.
Abres-te e deixas-te ir com a corrente, para onde quer que o universo te leve.
Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới.
Quer que eu te leve em casa?
Để mình đưa cậu về nhé.
Podemos vigiá-lo e esperar que nos leve até elas.
Chúng ta có thể theo dõi lão, hy vọng lão dẫn ta tới đó.
17 Assim, Paulo chamou um dos oficiais do exército e disse: “Leve este jovem ao comandante militar, pois ele tem algo para lhe comunicar.”
17 Phao-lô bèn gọi một sĩ quan và nói: “Xin dẫn chàng trai này đến chỗ viên chỉ huy, vì cậu ta có chuyện cần báo cho ông ấy”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ leve trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.