lhama trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lhama trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lhama trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lhama trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Llama. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lhama
Llama
|
Xem thêm ví dụ
Pequenas aldeias surgiram à margem de correntes de água necessárias para as plantações e os rebanhos de lhamas, alpacas, vicunhas e ovelhas. Những ngôi làng nhỏ mọc lên dọc theo những dòng suối để có nước cần thiết cho mùa màng và những đàn lạc đà không bướu đủ loại và cừu. |
Filhote de golfinho e filhote de lhama. Một con cá heo con và một con lạc đà con. |
No Peru, os chinchas têm uma lenda dum dilúvio de cinco dias que destruiu todos os homens, exceto um, a quem um lhama que falava conduziu a um lugar seguro numa montanha. Dân Chincha ở Peru có truyện cổ tích về một trận nước lụt dài năm ngày và hủy diệt tất cả mọi người, trừ một người nhờ một con đà mã biết nói dẫn ông đến chỗ an toàn trên một ngọn núi. |
Além disso, os incas não tinham animais de carga além da lhama, nem veículos com rodas, nem escrita. Hơn nữa, ngoài lạc đà không bướu, người dân Inca chẳng có thú vật thồ hàng, xe cộ, và cả chữ viết. |
Essas crianças sacrificadas eram envoltas em mantos, às vezes com presentes e artefatos por perto, como estatuetas de lhamas em ouro ou prata. Những đứa trẻ bị tế thần được bọc trong áo dài và đôi khi những món quà và vật thủ công được chôn chung, chẳng hạn như tượng con lạc đà cừu bằng vàng hoặc bạc. |
Terraços para cultivo e drenagem do solo Visão global Zona residencial Panorama Lhamas en Machu Picchu Teofilo Laime Acopa, Diccionario Bilingüe, Iskay simipi yuyay k'ancha, Quechua – Castellano, Castellano – Quechua: machu - adj. y s. m. Viejo. Khảo cổ thiên văn học Sacsayhuamán Ollantaytambo ^ Teofilo Laime Acopa, Diccionario Bilingüe, Iskay simipi yuyay k'ancha, Quechua – Castellano, Castellano – Quechua: machu - adj. y s. m. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lhama trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lhama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.