libélula trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libélula trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libélula trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ libélula trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con chuồn chuồn, chuồn chuồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libélula
con chuồn chuồnnoun Quisera não ter sido mordido por aquela libélula imbecil. Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó. |
chuồn chuồnnoun Nada para essas libélulas. Não há mais estação chuvosa. Không có gì cho chuồn chuồn. Không còn mưa gió mùa. |
Xem thêm ví dụ
Os cientistas descobriram que as pregas também dão à libélula mais sustentação enquanto ela plana. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Sua habilidade com sua arma de escolha, a lança chamada Tonbo-Giri ou Dragonfly Cutter (o nome que vem de uma lenda que a ponta da lança era tão afiada que uma libélula que pousou sobre ela foi partida em dois) foi tão formidável que ele tornou-se conhecido como um dos "Três Grandes Lanceiros do Japão". Kỹ năng chiến đấu của ông vĩ đại đến mức vũ khí mà ông chọn, ngọn giáo Tonbo-Giri (Tình Linh Thiết - Cắt Chuồn Chuồn, cái tên ra đời từ truyền thuyết kể rằng ngọn giáo sắc bén đến mức một con chuồn chuồn đã bị cắt đôi khi nó đậu lên lưỡi giáo) được mệnh danh là một trong "Ba ngọn giáo vĩ đại của Nhật Bản". |
Então, porque é que, todos os anos, aparecem milhões de libélulas, milhões de libélulas? Vậy, tại sao hàng năm hàng triệu con chuồn chuồn , hàng triệu, hàng triệu con chuồn chuồn lại đến? |
Compilei todos os registos disponíveis destas aves, juntei-os todos e descobri que migram exatamente na mesma época que as libélulas. Và loài này, tôi vừa tập hợp tất cả các tài liệu, tất cả các hồ sơ có sẵn về chúng, xếp chúng ra, và nhận ra rằng loài này di cư cùng lúc với chuồn chuồn. |
E esta tarde, vou falar de libélulas. Và tôi thực sự sẽ nói về chuồn chuồn trong chiều nay. |
Microrrobôs voadores que imitam a libélula pesam 120 miligramas, têm 6 centímetros de largura e possuem asas de silício extremamente finas movidas a eletricidade Máy bay chuồn chuồn microdrone nặng khoảng 120mg, bề ngang 6cm, có đôi cánh cực mỏng bằng silic, đập cánh khi có điện |
Murdock, Libélula informa que a equipe terrestre tem o que parece ser um prisioneiro de guerra com eles. Mr Murdock, Rồng bay báo rằng đội mặt đất có 1 người, có vẻ là tù binh Mỹ. |
Porque esta libélula tem uma história espantosa para contar. Bởi chuyện kể về loài chuồn chuồn này thật sự thú vị. |
Então, esse é o lar do Libélula. Vậy ra đây là sào huyệt của Dragonfly. |
A seguir, comecei a contar as libélulas. Sau đó tôi bắt đầu đếm chuồn chuồn. |
A mesma altitude das libélulas. Cùng độ cao với chuồn chuồn. |
Libélula 1, responda, pode falar. Rồng bay 1, đang quay về, Nghe rõ. |
“A VELOCIDADE com que o homem está levando à extinção espécies de macacos, albatrozes e libélulas coloca em risco a nossa própria chance de sobrevivência”, diz The Globe and Mail, do Canadá. “LOÀI người đang đẩy các sinh vật khác, từ khỉ đến chim hải âu đến chuồn chuồn, vào tình trạng sắp tuyệt chủng một cách nhanh chóng đến mức khiến cho chính sự tồn tại của mình bị lâm nguy”, theo tờ The Globe and Mail của Canada. |
Quisera não ter sido mordido por aquela libélula imbecil. Tớ ước gì tớ không bị cắn bởi con chuồn chuồn ngu ngốc đó. |
Gritei para meus amigos, mas a única resposta que ouvi foi o zumbir das libélulas e o coaxar dos sapos. Tôi kêu các bạn tôi nhưng sự đáp lại độc nhất mà tôi nghe được là tiếng vo ve của các con chuồn chuồn và tiếng kêu ộp ộp của các con ếch. |
Olhe, Libélula, enquanto a sua cidade morre. Nhìn đây, Dragonfly, thành phố của ngươi sẽ chết. |
Depois de tudo, pode ser perigoso... ser a namorada do Libélula. Vì rốt cuột, nó có thể nguy hiểm đấy, Cháu biết đấy, làm bạn gái của Dragonfly. |
Então, conhece o Libélula? Vậy... cậu biết Dragonfly à? |
Injetamos DNA de três espécies... a sete das super libélulas geneticamente melhoradas. Và ở đây, chúng tôi đã tách được DNA từ cả 3 loài trong bảy loài gen mới Siêu chuồn chuồn. |
Como a borboleta-monarca e a libélula revelam a grande sabedoria de Jeová? Bướm chúa và chuồn chuồn tiết lộ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
Mas não são só as libélulas que fazem a travessia. Nhưng chuồn chuồn không phải sinh vật duy nhất vượt đại dương. |
Responda, aqui é Libélula 1. Hãy quay về, đây là Rồng bay 1. |
● Algumas libélulas podem planar por 30 segundos sem perder muita altitude. ● Một số con chuồn chuồn có thể lượn khoảng 30 giây mà vẫn duy trì được độ cao. |
"O que é que fazem milhões de libélulas, a voar sobre o oceano, todos os anos, "para uma possível morte? Tại sao hàng triệu con chuồn chuồn vượt đại dương bất chấp sự diệt vong rõ mồn một? |
Mas para as libélulas é um pouco mais complicado. Nhưng chuồn chuồn -- kỹ xảo hơn một chút. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libélula trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới libélula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.