libertinagem trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ libertinagem trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libertinagem trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ libertinagem trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự trụy lạc, truỵ lạc, trụy lạc, sự phóng đãng, tật xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ libertinagem

sự trụy lạc

truỵ lạc

trụy lạc

sự phóng đãng

(profligacy)

tật xấu

Xem thêm ví dụ

(Você pode explicar que a palavra libertinagens refere-se aos pecados sexuais.)
(Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ thói tà dâm ám chỉ tội lỗi tình dục).
Outras traduções falam de “dissolução de libertinagem” (Pontifício Instituto Bíblico); “torrente de perdição” (Novo Testamento, Edição Pastoral).
Các bản dịch khác nói đến “cuộc sống trác táng như thác lũ” (Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn); “nơi chơi bời phóng đãng bẩn thỉu” (The New Testament, do Kleist và Lilly).
Libertinagem, idolatria, bruxaria... gula e embriaguez.
Trụy lạc, thờ tượng, phù thủy... ham ăn, và say rượu.
Pode ser útil saber que a palavra libertinagem se refere a pecados sexuais.
Có thể giúp ích để hiểu rằng từ thói tà dâm ám chỉ tội tình dục.
2 Afastai-vos todos, ó agentios, de vossos caminhos iníquos; e barrependei-vos de vossas maldades, de vossas mentiras e embustes; e de vossas libertinagens e de vossas abominações secretas e vossas idolatrias; e de vossos homicídios e vossas artimanhas sacerdotais e vossas invejas; e de vossas discórdias e de todas as vossas iniquidades e abominações; e vinde a mim e sede batizados em meu nome, a fim de que recebais a remissão de vossos pecados e recebais o Espírito Santo, para que sejais ccontados com o meu povo, que é da casa de Israel.
2 Hỡi tất cả anhững người Dân Ngoại, hãy lánh xa những đường lối tà ác của mình; và hãy bhối cải những hành động xấu xa của các ngươi, cùng những sự dối trá, lường gạt, tà dâm, âm mưu liên kết bí mật, những sự thờ phượng thần tượng, sát nhân, sự mưu chước tăng tế, lòng ganh tị, tranh giành, cùng tất cả mọi điều tà ác và khả ố khác của các ngươi; các ngươi hãy đến cùng ta và chịu phép báp têm trong danh ta, để các ngươi có thể nhận được sự xá miễn tội lỗi của mình và được dẫy đầy Đức Thánh Linh, ngõ hầu các người có thể được ctính chung vào với dân của ta là những người trong gia tộc Y Sơ Ra Ên.
As mesmas esperanças e ilusões que proliferam junto com as nossas necessidades, desejos cada vez mais insaciáveis e libertinagem.
Cũng là những hy vọng và ảo tưởng gia tăng theo những đòi hỏi, mong muốn vô độ và thói hoang phí của chúng ta.
O que eram essas extremamente iníquas “libertinagens”?
Những sự “trụy lạc” cực kỳ đồi bại này là gì?
Conduta desenfreada (do grego asélgeia) denota “licenciosidade; libertinagem; conduta desavergonhada; lascívia”.
Luông tuồng (chữ Hy Lạp là a·selʹgei·a) có nghĩa là “dâm loạn; dâm đãng; hành vi trơ trẽn; hạnh kiểm dâm dật”.
E o Gonfaloneiro tem outros deveres além da luxúria e libertinagem.
Và người chỉ huy còn phải có nghĩa vụ khác bên cạnh sự dâm dục và phóng đãng.
Televisão, revistas e filmes promovem a conduta desenfreada — “licenciosidade; libertinagem”, ou comportamento desavergonhado.
Truyền hình, sách báo, và phim ảnh ủng hộ hành vi “gian-ác”, tức “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng”.
Eu desaprovo essa luxúria, libertinagem e embriaguez.
Anh không thích người dâm dục, phóng đãng, say xỉn.
E não havia invejas nem disputas nem tumultos nem libertinagens nem mentiras nem assassinatos nem qualquer espécie de lascívia; e certamente não poderia haver povo mais feliz entre todos os povos criados pela mão de Deus”.
Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn, tà dâm, dối trá hay sát nhân, dâm dật nào xảy ra; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào trong tất cả những dân tộc do bàn tay Thượng Đế tạo ra mà được hạnh phúc hơn dân này.”
36 Sim, todas as suas iniquidades e abominações e todas as guerras e contendas e derramamento de sangue; e os roubos e as pilhagens e as libertinagens e todo tipo de iniquidades que não podem ser enumeradas — dizendo-lhes que essas coisas não deveriam existir, que eram expressamente contrárias aos mandamentos de Deus.
36 Phải, tất cả những điều bất chính và khả ố của một vua như vậy, tất cả những cuộc chiến cùng những cuộc tranh chấp đổ máu, trộm cắp, cướp bóc, và tội tà dâm, cùng tất cả mọi hình thức bất chính không thể kể xiết được—và ông bảo họ rằng, những điều đó không nên để cho xảy ra, vì đó quả là những điều ghê tởm trái hẳn các lệnh truyền của Thượng Đế.
32 Pois aqueles que não pertenciam a sua igreja entregavam-se a feitiçarias e a aidolatria ou bócio; e a ctagarelices e a dinvejas e contendas, usando vestimentas custosas, eexaltando-se segundo o orgulho de seus próprios olhos; perseguindo, mentindo, furtando, roubando, cometendo libertinagens e homícidios e toda espécie de iniquidades; não obstante, a lei era aplicada a todos os que a transgredissem, tanto quanto possível.
32 Vì những người không thuộc giáo hội đều đắm mình trong những chuyện đồng bóng, trong sự tôn thờ ahình tượng, hay bsự lười biếng, và trong cnhững lời nói xàm bậy, trong dnhững đố kỵ và gây gổ lẫn nhau; mặc những y phục đắt giá, edương dương tự đắc trong mắt mình; ngược đãi người khác, nói dối, trộm cắp, cướp bóc, phạm tội tà dâm, phạm tội giết người, và làm đủ mọi thứ tà ác; tuy nhiên, luật pháp cũng đã được đem ra thi hành đối với tất cả những kẻ phạm pháp, tới một mức độ mà việc thi hành luật pháp có thể làm được.
E suas outras ações: incesto, adultério e libertinagem.”
Và những hành động khác của hắn,—sự loạn luân, ngoại tình và tính dâm dật của hắn”.
Ele escreveu: “O satanismo às claras desvaneceu-se rapidamente após os anos 70, mas, os componentes do satanismo cultural continuaram nos anos 80 na música rock ‘heavy metal’ (rock ‘pesado’) com a sua ocasional invocação do nome do Diabo e grande respeito pelos valores satânicos da crueldade, drogas, feiúra, depressão, libertinagem, violência, barulho e confusão, e falta de alegria.” — O grifo é nosso.
Ông viết: “Đạo thờ Sa-tan cách lộ liễu đã suy sụp nhanh chóng sau thập niên 1970, nhưng các phần tử của nền văn hóa theo Sa-tan vẫn tiếp tục cho tới thập niên 1980, nấp sau kích động nhạc kiểu ‹‹heavy metal›› (trọng kim) thỉnh thoảng đề cập tới tên Ma-quỉ và sự kính trọng sâu xa đối với các đặc điểm của Sa-tan như sự tàn ác, ma túy, sự xấu xí, chán nản, sự hưởng thụ, hung bạo, ầm ĩ và buồn bã”. (Chúng tôi viết nghiêng).
31 Sim, acontecerá num dia em que haverá grandes contaminações sobre a face da Terra; haverá homicídios e roubos e mentiras e embustes e libertinagens e toda sorte de abominações; num dia em que haverá muitos que dirão: Fazei isto ou fazei aquilo, anão importa, porque no último dia o Senhor bsustentará aquele que assim fizer.
31 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà sự ô nhiểm lớn lao lan tràn khắp mặt đất; lúc sẽ có những sự giết chóc, trộm cắp, dối trá, lường gạt, tà dâm, cùng mọi hành vi khả ố; lúc sẽ có nhiều người bảo rằng: Làm điều này hay làm điều kia đều akhông sao cả, vì Chúa sẽ bnâng đỡ những kẻ như vậy vào ngày sau cùng.
14 Têm a acerviz dura e a cabeça levantada; sim, e por causa de seu orgulho e iniquidades e abominações e libertinagens, bdesviaram-se todos, exceto alguns poucos, que são os humildes seguidores de Cristo; não obstante, são guiados de tal maneira que erram em muitas coisas, porque são ensinados pelos preceitos dos homens.
14 Họ acứng cổ và nghếch mặt lên cao; phải, và cũng vì tính kiêu căng, những điều tà ác, khả ố và tà dâm của họ, mà tất cả bọn họ đều bđi lạc lối, chỉ trừ ra một thiểu số, là những tín đồ khiêm nhường của Đấng Ky Tô; tuy nhiên, trong nhiều trường hợp họ cũng bị hướng dẫn làm điều sai lạc, vì họ được dạy dỗ theo những lời giáo huấn của loài người.
Estamos afundando na libertinagem!
Chúng ta sẽ chìm trong sa đọa.
Explique que o casamento plural não autorizado é um exemplo de libertinagem ou de pecado sexual.
Giải thích rằng tục đa hôn trái phép là một ví dụ về thói tà dâm hoặc tội lỗi tình dục.
No segundo capítulo do livro que leva seu nome, Jacó condena os homens por suas “libertinagens” (vers. 23, 28).
Trong chương hai của sách mang tên ông, Gia Cốp lên án những người đàn ông về “sự trụy lạc” (các câu 23, 28) .
6 Sim, e desta maneira eram sustentados, em sua indolência e em sua idolatria e em suas libertinagens, pelos tributos que o rei Noé impusera a seu povo; assim, o povo trabalhava muito para sustentar a iniquidade.
6 Phải, và cứ thế, chúng được cấp dưỡng trong sự biếng nhác, trong việc thờ hình tượng, và trong sự tà dâm của chúng, nhờ những sắc thuế mà vua Nô Ê đã đánh lên đầu dân của ông; và như vậy là dân chúng đã phải làm việc khó nhọc vô cùng để nuôi dưỡng những điều bất chính.
14 Mas eis que uma centésima parte dos feitos deste povo, sim, a história dos lamanitas e dos nefitas e suas guerras e contendas e dissensões; e de suas pregações e de suas profecias; e de suas viagens marítimas e construção de barcos; e construção de atemplos e de sinagogas e seus santuários; e de sua retidão e suas iniquidades e seus assassinatos e seus roubos e suas pilhagens e todo tipo de abominações e libertinagens, não pode ser incluída nesta obra.
14 Nhưng này, dù chỉ một phần trăm những tiến trình hoạt động của dân này, phải, truyện ký về dân La Man và dân Nê Phi, và những cuộc chiến, những cuộc tranh chấp và những bất hòa của họ, công việc thuyết giảng và những điều tiên tri của họ, nghề hàng hải, việc đóng tàu, việc xây cất ađền thờ, nhà hội và thánh đường của họ, cùng với những điều ngay chính, những điều tà ác, những việc sát nhân, trộm cắp, cướp bóc, và mọi điều khả ố và tà dâm khác của họ, cũng không thể chứa đựng hết trong tác phẩm này được.
Porque luxúria e libertinagem são características da nobreza.
Vì dâm dục và phóng đãng là những đức tính của nhà quí tộc.
A escritora Portia Robinson, no livro The Women of Botany Bay (As Mulheres da Baía de Botany), descreve a rápida transformação da colônia: “Quando chegavam a Nova Gales do Sul no fim da década de Macquarie [1810-21], os visitantes, colonos livres, oficiais, soldados e os próprios condenados imaginavam que encontrariam devassidão, embriaguez e libertinagem, pois na Inglaterra acreditava-se que essas eram as características da colônia, mas ficavam impressionados com sua ‘civilização’.
Trong cuốn The Women of Botany Bay, nữ tác giả Portia Robinson miêu tả sự biến đổi nhanh chóng của thuộc địa này như sau: “Khi du khách, người lập nghiệp tự do, quan chức, binh lính, và cả các tội phạm đến bang New South Wales trong những năm cuối thập kỷ Macquarrie [1810-1821], họ tưởng là sẽ chứng kiến cảnh trụy lạc, rượu chè say sưa và dâm loạn, mà người bên Anh thời bấy giờ cho là nét đặc trưng của thuộc địa; ai ngờ họ rất kinh ngạc trước ‘nền văn minh’ của Sydney.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libertinagem trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.