liberdade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liberdade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liberdade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ liberdade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nền tự do, sự tự do, tự do, Tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liberdade

nền tự do

noun

Nunca foi fácil alcançar ou conservar a liberdade e a luz.
Chưa bao giờ dễ dàng để đạt được hoặc duy trì nền tự do và ánh sáng.

sự tự do

noun

Você queria falar comigo sobre liberdade?
Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?

tự do

noun

A liberdade não é de graça.
Tự do không đồng nghĩa với được tự do.

Tự do

noun (o poder de agir segundo o seu livre arbítrio)

A liberdade não é de graça.
Tự do không đồng nghĩa với được tự do.

Xem thêm ví dụ

Preze o Dom da Liberdade Divina
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
(Jó 38:4, 7; Colossenses 1:16) Abençoados com liberdade, inteligência e sentimentos, esses espíritos poderosos tiveram a oportunidade de formar seus próprios laços de amor: uns com os outros e, acima de tudo, com Jeová Deus.
(Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Podes vestir-te como nós... mas não ouvirás a Buzinas da Liberdade, quando morreres, Yondu!
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Todos estão restritos na sua liberdade por leis físicas, tais como a da gravidade, que não pode ser desconsiderada com impunidade.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
A liberdade não é de graça.
Tự do không đồng nghĩa với được tự do.
No entanto, eles não devem ser mortos, pois ela ainda não havia sido posta em liberdade.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Conclamo todas as presidências de quórum do Sacerdócio Aarônico a erguer novamente o estandarte da liberdade e a organizar e liderar seus batalhões.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Pedro escreveu adicionalmente: “Sede como livres, contudo, mantende a vossa liberdade, não como disfarce para a maldade, mas como escravos de Deus.”
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
35 E aconteceu que todos os amaliquiaítas que se recusaram a fazer convênio de apoiar a causa da liberdade, a fim de manterem um governo livre, ele condenou à morte; e foram poucos os que renegaram o convênio de liberdade.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
Cinco anos de liberdade, Duke.
5 năm tự do Duke à.
Assim, podemos dizer que “onde está o espírito de Jeová” existe liberdade.
Vậy điều hợp lý là ‘nơi nào có thần khí của ngài’ thì nơi đó có sự tự do.
(Deuteronômio 30:19; 2 Coríntios 3:17) Por isso, a Palavra de Deus aconselha: “Sede como livres, contudo, mantende a vossa liberdade, não como disfarce para a maldade, mas como escravos de Deus.”
Do đó Lời của Đức Chúa Trời khuyên: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Não, pois em toda a parte há liberdade e irrestrita alegria.
Không có, vì trong công viên này có sự tự do và niềm vui vô hạn ngự trị.
Eu estava em liberdade condicional, académica e disciplinar, antes dos 10 anos. Senti algemas nos meus pulsos, pela primeira vez, quando tinha 11 anos.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
E são livres para escolher a liberdade e a vida eterna por meio do grande Mediador de todos os homens, ou para escolherem o cativeiro e a morte, de acordo com o cativeiro e o poder do diabo” (2 Néfi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
É da vontade de Deus que aqueles que exercem fé no sacrifício resgatador devem pôr de lado a velha personalidade e usufruir “a liberdade gloriosa dos filhos de Deus”. — Romanos 6:6; 8:19-21; Gálatas 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Em um famoso discurso ao Parlamento britânico na Galeria Real do Palácio de Westminster em 8 de junho de 1982, declarou: "A marcha da liberdade e da democracia vai deixar o marxismo-leninismo sobre o monte de cinzas da história".
Trong một bài diễn văn nổi tiếng ngày 8 tháng 6 năm 1982 trước Nghị viện Vương quốc Anh trong phòng triển lãm hoàng gia tại Cung điện Westminster, Reagan nói, "bước chân tiến tới của tự do và dân chủ sẽ bỏ Chủ nghĩa Marx-Lenin trên đóng tro tàn của lịch sử".
Mas estou a dizer que quanto mais liberdade dermos aos introvertidos para serem eles próprios, maior a probabilidade de eles surgirem com as suas próprias soluções únicas para esses problemas.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Sem liberdade religiosa, não há o direito de aderir a organizações.
Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức.
Os que aprendem a verdade e vivem em harmonia com ela encontram grande liberdade mental e emocional, visto que sabem por que os tempos são tão maus e o que o futuro tem em reserva.
Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao.
Solidariedade e Liberdade.
" Tình huynh đệ và tự do. " Yuri, đúng là những từ ngữ hay ho.
liberdade nesse espaço do meio, liberdade para criar a partir da indefinição, do que não é bem aqui nem é bem ali, uma nova autodefinição.
Tự do hiện hữu trong khoảng giữa ấy, sự tự do để tạo ra tính không hạn định giữa cái-này-không-đúng, cái-kia-cũng-sai, một sự tự định nghĩa kiểu mới.
Como os jogadores podem realizar ações que os desenvolvedores do jogo não esperam, os roteiristas devem encontrar formas criativas de impor o enredo ao jogador sem interferir na liberdade.
Kể từ khi người chơi có thể thực hiện những hành động mà các nhà thiết kế trò chơi không mong đợi, các tác giả viết kịch bản của trò chơi phải tìm cách sáng tạo để áp đặt một cốt truyện lên người chơi mà không cần can thiệp vào tự do của họ.
Uma ótima criatividade pode espalhar a tolerância, defender a liberdade, fazer com que o ensino pareça uma excelente ideia.
Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói.
Logo, isto não é liberdade, certo?
Vậy nên nó không thật sự mang lại tự do phải không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liberdade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.