lieto fine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lieto fine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lieto fine trong Tiếng Ý.
Từ lieto fine trong Tiếng Ý có nghĩa là hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lieto fine
hậu
|
Xem thêm ví dụ
Per fortuna mia e di mio fratello, la storia ha un lieto fine. Thật may cho tôi và em trai tôi là kết thúc có hậu. |
Sono emozionato che la tua ricerca di 7 anni sia giunta a un lieto fine. Con mừng là cuộc tìm kiếm ròng bảy năm của mẹ cuối cùng đã có kết quả mỹ mãn. |
Ma almeno ha un lieto fine? Kết thúc có hậu không? |
E per quanto sembri brutto perdere la fede nell'umanita', perdere la propria fede nei lieto fine e'molto peggio. Và mất niềm tin vào nhân tính thì tệ, mất niềm tin vào cái kết có hậu còn tệ hơn nữa. |
Be'... il lieto fine, naturalmente. Ồ... tất nhiên, hạnh phúc mãi về sau. |
È il lieto fine. Đó là một cái kết có hậu. |
I film di questo genere solitamente hanno un lieto fine. Phim thường có kết thúc có hậu. |
Cerco di immaginare un lieto fine. Con cố gắng nghĩ tới một kết thúc có hậu. |
Oddio, se solo l'avesse detto Taub... ci sarebbe stato un lieto fine. Ôi, chúa, giá mà đó là do Tau nói ra, thì bộ phim đã có kết thúc có hậu rồi. |
Non tutti si meritano un lieto fine. Không phải ai cũng xứng đáng với một cái kết có hậu. |
Perche'questo e'il mio lieto fine. Vì đây là cái kết hạnh phúc của ta. |
Anche se sappiamo che non ci sara'un lieto fine. Cho dù có biết rằng tình yêu sẽ kết thúc không hay... |
Se pensi che questa cosa avra'un lieto fine, non sei stato molto attento. Nếu ngươi nghĩ đây là cái kết có hậu, thì rõ là ngươi vẫn chưa chú ý mọi chuyện. |
Se la storia avrà un lieto fine, sciocco. Anh không muốn thành công 1 cái gì đó trong đời sao! |
20 C’è il detto che assistere i genitori anziani è una “storia senza lieto fine”. 20 Như người ta có nói, chăm sóc cho cha mẹ già là một “câu chuyện không có kết cuộc vui mừng”. |
Ci serve un lieto fine. Bọn tớ cần một câu chuyện thành công. |
Ma la mia storiella scientifica non ha un lieto fine in stile hollywoodiano. Nhưng câu chuyện khoa học của tôi không có cái kết ngoạn mục kiểu Hollywood đó. |
Perchè alle buone ragazze piacciono i lieto fine. Bởi vì những cô gái tốt thích kết thúc tốt đẹp |
Infine, un lieto fine per un cambiamento! Sau cùng, để bù lại là một kết cuộc vui. |
Ci fu subito un lieto fine? Phải chăng đây là cái kết lãng mạn của chuyện tình này? |
Se vogliamo il lieto fine, non possiamo mollare. Ta muốn một kết thúc hạnh phúc thì ta không thể bỏ cuộc. |
Crede nel lieto fine? Cô có tin vào một kết cục tốt đẹp? |
Con lui non esiste lieto fine. Ko có kết cục tốt đẹp cho hắn đâu. |
Perché le storie migliori hanno sempre un lieto fine. Bởi vì những câu chuyện hay nhất luôn kết thúc có hậu. |
Non c'era il lieto fine. Việc ấy không có kết thúc tốt đẹp đâu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lieto fine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới lieto fine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.