life imprisonment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ life imprisonment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ life imprisonment trong Tiếng Anh.

Từ life imprisonment trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chung thân, chung thân, án tù chung thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ life imprisonment

Chung thân

noun (any sentence of imprisonment for a serious crime under which the convicted person is to remain in prison for the rest of his or her life or until paroled)

We have life imprisonment without parole for kids in this country.
Chúng ta có án tù chung thân không hề đặc xá cho trẻ em

chung thân

noun

We have life imprisonment without parole for kids in this country.
Chúng ta có án tù chung thân không hề đặc xá cho trẻ em

án tù chung thân

noun

At the trial that followed, I was sentenced to life imprisonment.
Trong lần xét xử sau đó, tôi bị kết án tù chung thân.

Xem thêm ví dụ

Sayenko and Suprunyuk were sentenced to life imprisonment, while Hanzha received nine years in prison.
Suprunyuk và Sayenko nhận án tù chung thân, trong khi Hanzha nhận án 9 năm tù.
In June 2011, she was convicted of seven charges and sentenced to life imprisonment.
Trong tháng 6 năm 2011, bà đã bị kết án bảy tội và bị kết án tù chung thân.
He was sentenced to life imprisonment, and transported to Folsom Prison.
Anh ta phải chịu án chung thân, và được chuyển đến nhà Folsom.
She was sentenced to life imprisonment in 1951.
Ông lãnh án tù chung thân năm 1951.
The death sentences were later changed to life imprisonment.
Sau cùng các án tử hình được giảm xuống thành tù chung thân.
At the trial that followed, I was sentenced to life imprisonment.
Trong lần xét xử sau đó, tôi bị kết án tù chung thân.
Meanwhile, the law was changed, and his death penalty was commuted to life imprisonment.
Trong thời gian ấy, luật pháp thay đổi, án tử hình được giảm xuống thành tù chung thân.
Want to get life imprisonment for murder?
Cậu có muốn tù chung thân vì tội giết người?
That calls for life imprisonment.
Việc đó sẽ dẫn tới án tù chung thân.
Prosecutors intended to try Morgan for treason, with a maximum sentence of life imprisonment.
Các công tố viên có ý định buộc tội Morgan vì phản quốc, với mức án tối đa là tù chung thân.
In June 1932, the court of Hải Dương sentenced him to life imprisonment and transferred to Hỏa Lò prison.
Tháng 6 năm 1932, tòa đề hình Hải Dương xử ông tù chung thân và chuyển về giam ở nhà tù Hỏa Lò Hà Nội.
They were initially sentenced to death by a military court, with the sentences later being commuted to life imprisonment.
Ban đầu nhóm bị tòa án quân sự kết án tử hình, rồi về sau bản án được giảm xuống thành tù chung thân.
However, CBI moved Punjab and Haryana High Court demanding the death penalty (instead of life imprisonment) for Abdul Latif.
Tuy nhiên, CBI chuyển sang Tòa án Cấp cao Punjab và Haryana yêu cầu án tử hình đối với Abdul Latif.
He was convicted and sentenced to death by firing squad, but Charles de Gaulle commuted the sentence to life imprisonment.
Ông bị kết tội và kết án tử hình bằng cách bắn súng, nhưng Charles de Gaulle đã giảm án thành chung thân.
In 1949 the leader of the Hungarian Catholic Church, Cardinal József Mindszenty, was arrested and sentenced to life imprisonment for treason.
Năm 1949 lãnh đạo Giáo hội Ki-tô giáo Hungary, Hồng y Giáo chủ József Mindszenty, bị bắt giữ và kết án tù chung thân vì tội phản bội.
The demonstration was broken up violently by the French, and Chheoun was arrested and sentenced to death (later commuted to life imprisonment).
Cuộc biểu tình đã bị người Pháp đàn áp dữ dội, kết quả là Chheoun bị bắt và bị kết án tử hình (sau đó giảm xuống tù chung thân).
In October 2011, Alfredo Astiz was sentenced to life imprisonment for crimes against humanity in Argentina between the years of 1976 and 1983.
Vào tháng 10 năm 2011, Alfredo Astiz đã bị kết án tù chung thân vì tội ác chống lại loài người ở Argentina trong khoảng thời gian từ năm 1976 đến 1983.
Stroud was convicted of first-degree murder and sentenced to hang, but after several trials his sentence was commuted to life imprisonment in solitary confinement.
Stroud đã bị kết tội giết người cấp độ và bị tuyên án treo, nhưng sau một vài thử nghiệm, câu nói cuối cùng đã được giảm xuống tù chung thân.
Hem Chieu, "still preaching" according to an observer, was also sentenced to death by a military tribunal, later commuted to life imprisonment with hard labour.
Tuy bị giam cầm trong ngục tù thế nhưng Hem Chieu "vẫn cứ rao giảng" theo lời một quan sát viên, đồng thời bị một tòa án quân sự kết án tử hình, sau giảm xuống còn tù chung thân với lao động khổ sai.
Possession of pornography is punishable by up to 3 years in prison, a fine of CN¥ 20,000, or up to life imprisonment for large underground distributors.
Sở hữu nội dung khiêu dâm có thể bị phạt lên đến 3 năm tù, phạt tiền là CN 20.000 yuan (¥), hoặc lên đến tù chung thân đối với các nhà phân phối ngầm lớn theo luật hình sự Trung Quốc.
August 7 – Khmer Rouge leaders Nuon Chea and Khieu Samphan are found guilty of crimes against humanity and are sentenced to life imprisonment by the Khmer Rouge Tribunal.
7 tháng 8 – Các lãnh đạo Khmer Đỏ là Nuon Chea và Khieu Samphan bị tuyên có tội do các tội ác chống lại loài người và nhận án tù chung thân từ Tòa án Khmer Đỏ.
Two were sentenced to life imprisonment, and the other seven—including 22-year-old Lothar Hörnig, fourth defendant from the right in the photograph—were given long prison terms.
Hai người bị án tù chung thân, và bảy người kia—kể cả Lothar Hörnig, 22 tuổi, bị cáo thứ tư từ phía bên phải trong hình—bị án tù lâu năm.
She was convicted of charges of incitement to murder, incitement to attempted murder and incitement to the crime of committing grievous bodily harm, and on 15 January 1951 was sentenced to life imprisonment and permanent forfeiture of civil rights.
Koch đã bị kết án vì tội kích động giết người, cố tình kích động giết người, và kích động gây đau thương cho các tù nhân, và vào ngày 15 tháng 1 năm 1951, mụ đã bị kết án tù chung thân và tịch thu vĩnh viễn các quyền dân sự.
On 9 October Sihanouk was condemned to death in absentia by a military court; his mother, Queen Kossamak – the symbolic representative of the monarchy under Sihanouk's regime – was placed under house arrest, and his wife Monique was sentenced to life imprisonment.
Ngày 9 tháng 10, Sihanouk bị tòa án quân sự tuyên án tử hình vắng mặt; mẹ ông là Thái hậu Kossamak, người đại diện biểu tượng của chế độ quân chủ dưới chính quyền Sihanouk bị giam giữ tại nhà riêng và người vợ là bà hoàng Monique thì bị kết án tù chung thân.
Others were imprisoned for life, publicly whipped, or sent to the galleys.
Nhiều người khác thì bị tù chung thân, bị đánh bằng roi trước công chúng hay bị đày đi chèo thuyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ life imprisonment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới life imprisonment

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.