lights out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lights out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lights out trong Tiếng Anh.

Từ lights out trong Tiếng Anh có nghĩa là hiệu lệnh tắt đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lights out

hiệu lệnh tắt đèn

verb

Xem thêm ví dụ

After lights out, the orderlies play cards in here.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
Let's go, lights out!
Đi thôi nào.
Lights out.
Tắt đèn.
It's time to pack up the missus and light out of here.
Đã tới lúc ẳm bà xã cút xéo khỏi đây rồi.
It even knocked two traffic lights out.
Thậm chí còn là đổ cả 2 trụ đèn giao thông.
Lights out, you're over the wall.
Đèn tắt là anh biến.
Lights out!
Tắt đèn!
"'Shazam!' & Horror Flick 'Lights Out' Share Same Cinematic Universe, Apparently". cbr.com.
Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018. ^ “'Shazam!' & Horror Flick 'Lights Out' Share Same Cinematic Universe, Apparently”. cbr.com (bằng tiếng en-US).
We're gonna do this your way, so let's hope your guy keeps the lights out long enough.
Ta sẽ làm theo cách của anh, vậy nên hãy hi vọng người của anh tắt đèn đủ lâu.
Lights out!
Tắt hết đèn đi.
I trust my children when they say they're going to turn the lights out at night.
Tôi tin các con mình khi chúng nói chúng sẽ tắt đèn trước khi ngủ.
"Teresa Palmer Joins LIGHTS OUT with James Wan". hellhorror.com.
Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015. ^ “Teresa Palmer Joins LIGHTS OUT with James Wan”. hellhorror.com.
Turn that light out.
Tắt đèn đi.
And then I'm going to turn the lights out.
Và rồi tôi sẽ tắt đèn.
Mostly, when the light’s out I’m a lump of lead, but tonight was different.
Thường thường, khi ánh đèn vụt tắt là tôi đã ngủ li bì, nhưng tối nay thì khác.
I know it sounds crazy but, sometimes I think I see lights out beyond the wall.
Tôi biết nghe hơi điên rồ, nhưng đôi khi tôi nghĩ rằng mình thấy ánh sáng... đâu đó bên kia bức tường.
Get ready for lights out.
Mau chuẩn bị cho việc kiểm tra định kỳ.
"Idris Elba's 'Hundred Streets,' 'Lights Out' to Debut at LA Film Festival".
Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015. ^ “Idris Elba's 'Hundred Streets,' 'Lights Out' to Debut at LA Film Festival”.
As soon as the light's out.
Con ổn rồi.
I'll punch their fucking lights out.
Tớ sẽ đấm vào thứ ánh sáng quái quỷ đó.
Lights out in ten minutes.
Tắt đèn trong 10 phút nữa.
So this is where you duck to after lights out.
Vậy đây là nơi cậu thường lui tới khi cúp điện.
" Maybe if we put some lights out there they will. "
" mình mà bật đèn ngoài đấy thể nào họ cũng ra "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lights out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lights out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.