linda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ linda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linda trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ linda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đẹp, tốt, tốt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ linda

đẹp

adjective

Vimos uma linda orquídea de folhas caducas.
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm.

tốt

adjective

Este hospital vai ser lindo em Seattle, e vai ser bom para nós.
Bệnh viện ở Seattle rất đẹp, và sẽ tốt đối với cả hai chúng ta.

tốt đẹp

adjective

Em que sentido são “lindos” os seus pés?
Bàn chân của họ “tốt-đẹp” như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Para muitos, o bosque próximo da fazenda Smith no interior do Estado de Nova York é simplesmente lindo e cheio de paz.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
É uma criança linda.
Đứa trẻ xinh quá
Estás linda, a propósito.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Um lindo pote decorado, de laca
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Como você é linda, como é bom sentir o cheiro e belos lábios e os olhos e.. perfeito, você é perfeito.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Linda e bem grande.
To lớn và đẹp đẽ.
Em 1922, aos 23 anos de idade, ele casou-se com Winnie, uma linda jovem texana, e começou a fazer planos para se estabelecer e constituir família.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
Aqui é lindo.
Thật đẹp.
É ainda mais linda do que imaginava.
Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều.
Na foto, o rosto de Jake está pressionado contra o de uma linda mulher.
Trong ảnh, má của Jake áp lên má một phụ nữ xinh đẹp.
Por falar na Linda, ela telefonou.
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
Linda, trabalhei com quatro presidentes.
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
Ao contrário da noite anterior, o dia estava lindo e ensolarado.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
Ela é linda, sua mãe!
Bà ấy đẹp quá, mẹ bạn đó!
Ela é tão linda!
Cô ấy thật là xinh đẹp.
Tinha lindos planos para nós.
Tao có rất nhiều kế hoạch tuy ệt vơi.
Isso mostra que um oleiro pode transformar algo comum e barato como o barro numa linda e valiosa obra de arte.
Rõ ràng, người thợ gốm có thể biến một thứ rẻ tiền và phổ biến như đất sét trở thành một kiệt tác đắt giá và đẹp đẽ.
Querem ver uma coisa linda?
Tất cả muốn xem thứ gì đẹp không?
Isso significa que o Zoom sabe que a Linda era a tua ex.
Linda là gấu cũ của cậu.
Minha linda menina.
Cô gái xinh đẹp của tôi.
Ela se acha linda.
Ả nghĩ là mình xinh lắm.
Por exemplo, quando obtive o cluster de todas as talks "lindas" alguém pensou que eu estava apenas a tentar encontrar a nova expressão da moda.
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
Esta é a minha noiva Júlia, e os seus pais, Linda e Frank.
Giới thiệu với bố Julia - vợ chưa cưới của con và đây là bố mẹ của em ấy, bác Linda và bác Frank.
Ela era linda.
Cô ấy rất đẹp.
É tão linda.
Cổ quá đẹp.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.