lindo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lindo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lindo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lindo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đẹp đẽ, đẹp, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lindo

đẹp đẽ

adjective

E me deu esta linda faca para proteção.
Và bà đưa tôi con dao đẹp đẽ này để phòng thân.

đẹp

adjective

Vimos uma linda orquídea de folhas caducas.
Chúng tôi nhìn thấy một cây phong lan tuyệt đẹp với những chiếc lá rụng hàng năm.

tốt

adjective

Este hospital vai ser lindo em Seattle, e vai ser bom para nós.
Bệnh viện ở Seattle rất đẹp, và sẽ tốt đối với cả hai chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Para muitos, o bosque próximo da fazenda Smith no interior do Estado de Nova York é simplesmente lindo e cheio de paz.
Đối với nhiều người, khu rừng gần nông trại của gia đình Smith ở miền bắc Nữu Ước chỉ là xinh đẹp và yên tĩnh.
Quando Lind tinha nove anos de idade, ela foi ouvida por Mademoiselle Lundberg, a principal dançarina da Ópera Real Sueca.
Khi Lind khoảng chín tuổi, ca khúc của cô đã được nghe lén bởi cô hầu của Mademoiselle Lundberg, vũ công chính tại Nhà hát Hoàng gia Thụy Điển.
Tão lindo, tão podre.
Kém cỏi, thật là kém cỏi!
É uma criança linda.
Đứa trẻ xinh quá
Estás linda, a propósito.
Nhân tiện trông cô tuyệt lắm.
Um lindo pote decorado, de laca
Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp
Como você é linda, como é bom sentir o cheiro e belos lábios e os olhos e.. perfeito, você é perfeito.
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
Linda e bem grande.
To lớn và đẹp đẽ.
Em 1922, aos 23 anos de idade, ele casou-se com Winnie, uma linda jovem texana, e começou a fazer planos para se estabelecer e constituir família.
Vào năm 1922, lúc được 23 tuổi, cha cưới Winnie, một phụ nữ trẻ đẹp người Texas, và bắt đầu tính chuyện an cư lạc nghiệp và nuôi nấng gia đình.
É lindo por aqui, não?
Trong này, cảnh đẹp ghê ha?
Aqui é lindo.
Thật đẹp.
É ainda mais linda do que imaginava.
Chị thậm chí còn đẹp hơn là tôi tưởng tượng nhiều.
Meu lindo hotel.
Khách sạn đẹp đẽ của tôi.
A mãe aproximou-se, como se deslizasse no seu lindo vestido de musselina, e disse severamente: - Laura!
Mẹ lướt nhẹ tới trong chiếc áo đẹp và lên tiếng giọng nghiêm khắc: - Laura!
Na foto, o rosto de Jake está pressionado contra o de uma linda mulher.
Trong ảnh, má của Jake áp lên má một phụ nữ xinh đẹp.
Uma linda manhã.
1 ngày đẹp trời.
Não, na verdade, são as minhas pernas cosméticas, e são absolutamente lindas.
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
Por falar na Linda, ela telefonou.
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
Uma lua linda e enorme no céu.
Rất đẹp, mặt trăng tròn to.
Linda, trabalhei com quatro presidentes.
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
Devia trancar um carro tão lindo.
Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận.
Andersen era sempre tímido perto de mulheres e tinha extrema dificuldade em se declarar para Lind.
Andersen thường nhút nhát khi tiếp xúc với các phụ nữ nên đã khó ngỏ lời với Jenny Lind.
De cada sarda de seu lindo nariz.
Nhớ từng nốt tàn hương trên cái mũi xinh xắn của em.
Veja como meu casaco é lindo.
Hãy nhìn cái áo choàng của em đẹp quá chừng.
Há treze anos, tive o privilégio de dar uma bênção a uma linda jovenzinha de 12 anos de idade, Jami Palmer.
Cách đây mười ba năm tôi có được đặc ân để ban một phước lành cho một gái 12 tuổi xinh đẹp tên là Jami Palmer.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lindo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.