lingueta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lingueta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingueta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lingueta trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Lưỡi, tiếng, cái lưỡi, then cửa, ngôn ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lingueta

Lưỡi

(tongue)

tiếng

(tongue)

cái lưỡi

(tongue)

then cửa

(latch)

ngôn ngữ

(tongue)

Xem thêm ví dụ

Insere-se uma chave dinamométrica na abertura, de maneira a puxar uma lingueta para cima, para desbloquear o código.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm sao để đẩy chốt lên để mở khoá chốt.
Seu projeto exigia o uso de apenas uma chave capaz de levantar as duas lingüetas juntas.
Phát minh của ông đòi hỏi dùng chỉ một chìa khóa có khả năng nâng cả hai lẫy khóa cùng một lúc.
A fechadura é usada para manipular as linguetas.
Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt.
Coloca o alicate por cima da lingueta de protecção no fim do chip.
Đặt kìm vào lớp bảo vệ Ở phần cuối của con chip.
Deram-me a lingueta, mas não me deram o torno, por isso fizemos dela uma fechadura.
Và họ đưa cho tôi cái hàng rào, nhưng không đưa cho tôi cái khuôn, và chúng tôi lấy ổ khoá ra khỏi nó.
Em 1778, Robert Barron patenteou uma fechadura com duas lingüetas que serve como base para as fechaduras usadas atualmente.
Vào năm 1778, Robert Barron sáng chế một ổ khóa có lẫy tác động kép. Các ổ khóa ngày nay vẫn dựa vào đó.
Deram- me a lingueta, mas não me deram o torno, por isso fizemos dela uma fechadura.
Và họ đưa cho tôi cái hàng rào, nhưng không đưa cho tôi cái khuôn, và chúng tôi lấy ổ khoá ra khỏi nó.
Parece ser a chave certa, mas a lingüeta da fechadura não gira.
Chìa khóa ấy trông có vẻ đúng, nhưng vặn không được.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingueta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.