lingüiça trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lingüiça trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lingüiça trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lingüiça trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xúc xích, Xúc xích, lạp xưởng, dồi, lạp xường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lingüiça

xúc xích

(wiener)

Xúc xích

(sausage)

lạp xưởng

(sausage)

dồi

(sausage)

lạp xường

(sausage)

Xem thêm ví dụ

Limite a ingestão de gordura sólida, encontrada em alimentos como linguiça, carne, manteiga, queijo, bolo e biscoito.
Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy.
É de linguiça esse cheiro?
Có phải tôi ngửi thấy món xúc xích không nhỉ?
Pão, lingüiça e arroz.
Bánh mì, xúc-xích và gạo.
Você tentou encher linguiça, mas não havia nenhuma ideia original.
Cậu chém ba lăng nhăng và tỏ vẻ am hiểu, không có dẫn chứng thuyết phục hay một chút gì về tư tưởng gốc.
Para ir de um cômodo ao outro, tínhamos que passar por um depósito onde o dono da fazenda guardava equipamentos agrícolas e ferramentas, e também armazenava carnes e linguiças penduradas nas vigas.
Để đi từ phòng này sang phòng kia, chúng tôi phải đi ngang qua một khu vực dùng làm nhà kho nơi người nông dân cất đầy máy móc, dụng cụ nông nghiệp cùng đủ loại thịt và xúc xích được treo trên xà nhà.
Também levamos uma grande garrafa térmica, sanduíches de pão de centeio e linguiça defumada, e piroshkis — deliciosos pastéis típicos russos com recheio de repolho e batata.
Chúng tôi cũng mang theo một bình thủy lớn, bánh mì lúa mạch đen kẹp xúc xích hun khói, và bánh nướng piroshki mới ra lò (là loại bánh nướng rất ngon của người Nga, có nhân bắp cải và khoai tây).
Pense neles presos nas despensas enchendo a cara com presunto, linguiça de sangue e ensopado, ficando belos e gordos e macios.
Cứ nghĩ tới cảnh chúng kẹt trong tủ đựng thịt nhồi nhét thịt, xúc xích và món hầm vào mồm chúng rồi chúng trở nên béo tốt, và đầy mỡ.
Para que chamar a legião de volta... se a Guarda de Roma não tem nada a fazer... a não ser nos defender dos produtores de linguiça?
Sao phải gọi quân đoàn về... khi mà đơn vị đồn trú của La Mã không có việc gì làm... ngoài việc bảo vệ chúng ta khỏi lũ làm xúc xích?
Pedirei um prato de panquecas regado com calda de amoras, ovos fritos e cinco linguiças.
Em sẽ kêu một đĩa bánh kếp việt quất thật lớn với siro gỗ thích, món trứng ở kế bên, và năm miếng xúc xích.
Nós teremos linguiça de fígado, peru recheado, e castanhas.
Còn nhà tao có xúc xích gan, gà tây nhồi và hạt dẻ
Felizmente, a carrinha do velho estava bem cheia com massas, chili e estas linguiças.
Phước đức thay, chiếc xe ông già đầy hàng hóa floor to ceiling with sketti rings, gà tây, vài thứ linh tinh.
A Margie fez umas linguiças.
Margie vừa làm vài cái bánh kia.
Não como linguiça desde os 11 anos, mas ainda as cozinho para os outros.
Tôi đã không ăn xúc xích từ khi tôi chưa tới 11 tuổi, nhưng tôi vẫn nấu chúng cho những người khác.
Lingüiça. Também vai cortar a carne para ela, Cal?
Ông định cắt nhỏ thịt luôn cho cô ấy chứ, Cal?
Os guardas costumavam cortar as lingüiças para ver se havia algo escondido dentro delas, mas desta vez o pacote chegou pouco antes do final do expediente e não foi revistado.
Lính canh thường cắt xúc xích ra để xem có gì giấu trong đó không, nhưng lần này gói đồ ăn đến lúc gần hết giờ làm việc nên họ không kiểm soát gói đồ.
Aquele com os papéis no porta-luvas... registrado em nome da empresa de linguiça.
Có một tờ giấy trong ngăn chứa đồ. Đăng ký dưới tên công ty sản xuất sữa bò của anh.
Uma vez, ela colocou artigos de A Sentinela dentro de algumas lingüiças.
Có lần, Elsa nhồi vào xúc xích những bài đăng trong một Tháp Canh.
Na geladeira, tenho linguiça.
Trong tủ lạnh, tôi có xúc xích.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lingüiça trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.