linguistica trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ linguistica trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ linguistica trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ linguistica trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngôn ngữ học, ngông ngữ học, ngữ văn 語文, xem, môn ngữ văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ linguistica
ngôn ngữ học(linguistics) |
ngông ngữ học(linguistics) |
ngữ văn 語文(linguistics) |
xem
|
môn ngữ văn
|
Xem thêm ví dụ
Em termos linguísticos, isso é simplesmente chamado de perda do idioma. Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.” |
Os desafios lingüísticos não fizeram Judson desistir. Những rào cản ngôn ngữ không khiến ông Judson bỏ cuộc. |
Jeff Benjamin, colunista da Billboard K-Town, escreveu que a convenção "bateu cada nota para fornecer um novo olhar sobre um mundo de música ainda a ganhar terreno nos EUA", e com milhares de pessoas de toda a América do Norte assistindo o KCON '12 , a convenção "realmente provou a sua capacidade de passar as barreiras linguísticas e arrancar com o que pode ser uma tradição anual de música." Jeff Benjamin từ tạp chí Billboard viết rằng sự kiện KCON "đánh lên mọi nốt nhạc để cung cấp một cái nhìn mới về một thế giới âm nhạc vẫn đang tìm chỗ đứng ở đất Mỹ" và giải thích rằng với hàng nghìn người đến dự KCON '12 đến từ khắp nơi ở Bắc Mỹ, sự kiện này "thực sự chứng tỏ khả năng vượt rào cản ngôn ngữ và khởi động thứ mà có lẽ sẽ là một sự kiện âm nhạc thường niên". |
Na linguística, germanização geralmente significa mudança de escrita de palavras “emprestadas” nas regras da língua alemã – por exemplo, a mudança da palavra importada bureau para Büro. Về mặt ngôn ngữ, quá trình Đức hóa thường chỉ đến việc thay đổi cách đánh vần các từ mượn theo nguyên tắc của ngôn ngữ tiếng Đức - ví dụ như việc thay đổi cách viết của từ mượn bureau (văn phòng) thành Büro. |
“É surpreendente que pessoas de todos os grupos lingüísticos estejam recebendo a mensagem sobre Deus.” Thật ngạc nhiên khi thấy người ta trong mọi nhóm ngôn ngữ được biết đến thông điệp về Đức Chúa Trời”. |
O professor de Linguística David Crystal calcula que os não-falantes já superam o número de falantes nativos em uma proporção de 3-1. David Crystal tính toán rằng, tính đến năm 2003, những người không nói tiếng mẹ đẻ vượt trội hơn người bản ngữ theo tỷ lệ 3 trên 1. |
Quão precisa é a linguística forense? Ngôn ngữ học pháp ý chính xác như thế nào? |
Outras versões linguísticas de Cortana estão disponíveis na China (Chinês simplificado), Japão (Japonês), França (Francês), Alemanha (Alemão), Itália (Italiano), Brasil (Português), México e Espanha (Espanhol). Các phiên bản ngôn ngữ khác của Cortana có sẵn tại Trung Quốc (tiếng Trung giản thể), Nhật Bản (tiếng Nhật), Pháp (tiếng Pháp), Đức (tiếng Đức), Ý (tiếng Ý), Brazil (tiếng Bồ Đào Nha), Mexico và Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha). |
A “nova terra” não é outro globo terrestre, mas uma nova sociedade de pessoas neste planeta — todas sendo súditos obedientes do Reino de Cristo, sem divisões raciais, nacionais ou lingüísticas. “Đất mới” không phải là một trái đất khác nhưng là một xã hội loài người mới trên đất này—thảy đều là những người dân vâng phục Nước Trời bởi đấng Christ, không có sự chia rẽ vì chủng tộc, quốc gia hay ngôn ngữ. |
Bem, o que fiz foi ver a literatura de linguística. Vâng, điều tôi đã làm đó là truy cập các tài liệu ngôn ngữ học. |
E isso faz- se transformando a tradução numa coisa que milhões de pessoas queiram fazer, e que também diminua o problema da falta de bilingues. Faz- se isso através da educação linguística. Đó là biến đổi dịch thuật thành một thứ mà hàng triệu người muốn làm, và điều đó cũng giải quyết vấn đề thiếu người biết song ngữ, và đó là dạy tiếng. |
Essa barreira lingüística fez com que minha mãe só se unisse à Igreja alguns anos depois mas, quando o fez, ela tornou-se um grande exemplo de dedicação ao próximo e amor a Deus em nossa família. Trở ngại về ngôn ngữ này đã ngăn cản mẹ tôi không gia nhập Giáo Hội cho đến một vài năm sau, nhưng khi bà gia nhập thì bà trở thành một tấm gương mạnh mẽ về sự tận tâm đối với những người khác và tình yêu thương của Thượng Đế trong gia đình của chúng tôi. |
Todas elas exibem os traços básicos identificadores desta área linguística. Tất cả ngôn ngữ Maya thể hiện các nét cơ bản của vùng ngôn ngữ này. |
Agora temos dois sons e sistemas linguísticos diferentes que transmitem exatamente o mesmo significado. Bây giờ bạn có 2 hệ thống âm thanh và ngôn ngữ khác biệt chứa cùng nội dung. |
(Revelação [Apocalipse] 7:4, 9) De modo que não se exclui da atual congregação cristã nenhum grupo étnico ou lingüístico. (Khải-huyền 7:4, 9) Vì vậy, bất cứ chủng tộc hoặc ngôn ngữ nào cũng được gia nhập hội thánh đạo Đấng Christ thời nay. |
Portanto, como diz o ditado, se parece uma escrita linguística e funciona como uma escrita linguística, então, talvez tenhamos uma escrita linguística nas mãos. Vì vậy, như câu nói xưa, nếu nó trông giống như một hệ thống ngôn ngữ và nó hoạt động như một hệ thống ngôn ngữ thì có lẽ chúng ta có thể có một hệ thống ngôn ngữ trong tay. |
Então você poderia pensar, como você pode usar modelos em lingüística? Bạn có thể nghĩ rằng, |
Durante o seu período como assistente de pesquisas sobre linguística oriental computacional na Universidade de Bamberg em 1991, ele se especializou através de um trabalho sobre estrangeirismos Iranianos nas línguas armênica e georgiana. Năm 1991, khi đang là trợ lý nghiên cứu ngôn ngữ máy tính phương Đông, ông đã viết một bài nghiên cứu về từ mượn trong tiếng Armenia và tiếng Georgia có nguồn gốc từ tiếng Iran tại trường đại học tổng hợp Bamberg. |
É comum haver diversos grupos linguísticos no mesmo país; assim, os oradores podem ser convidados a proferir discursos bíblicos com a ajuda de intérpretes. Thường thường trong một nước, có nhiều nhóm người nói những ngôn ngữ khác nhau, vì vậy diễn giả có thể được mời nói bài giảng Kinh Thánh thông qua người phiên dịch. |
Bem as escritas linguísticas realmente codificam múltiplas línguas. Vâng chữ viết thực sự có thể mã hóa nhiều ngôn ngữ. |
Apesar da ruptura legal, administrativa e política associada com o fim do Império, os povos das zonas de língua alemã do antigo Império partilhavam uma tradição linguística, cultural e legal comuns, aumentada pela sua experiência compartilhada nas Guerras revolucionárias francesas. Mặc dù có sự gián đoạn pháp lý, hành chính, và chính trị liên quan đến việc kết thúc của đế quốc, người dân của các khu vực nói tiếng Đức trong đế chế cũ đã có một truyền thống ngôn ngữ, văn hóa và pháp lý phổ biến tăng cường hơn nữa thông qua chia sẻ kinh nghiệm của họ trong cách mạng Pháp và các cuộc chiến tranh Napoleon. |
12 Fazer discípulos em todas as nações constitui um desafio, não só em sentido geográfico, mas também lingüístico. 12 Đào tạo môn đồ trong mọi nước là thách đố không những về mặt địa lý mà còn về ngôn ngữ. |
Até que ponto esta mudança cultural e linguística foi acompanhada por mudanças populacionais ainda é um assunto que vem sendo debatido. Mức độ từ sự thay đổi văn hóa và ngôn ngữ này gắn liền với những thay đổi về việc buôn bán trong cư dân vẫn còn là vấn đề của những cuộc thảo luận hiện nay. |
E então, esta manhã, gostaria de fazer, nos próximos minutos, uma ressurreição linguística. Và những gì tôi muốn làm hôm nay trong một vài phút nữa là làm sống lại ngôn ngữ. |
E que dizer dos grupos linguísticos do mundo atual? Còn các nhóm ngôn ngữ trên thế giới ngày nay thì sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ linguistica trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới linguistica
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.