lixo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lixo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lixo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lixo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rác rưởi, rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lixo

rác rưởi

noun

Não consegues admitir porque és um monte de lixo.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

rác

noun

Não consegues admitir porque és um monte de lixo.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.

Xem thêm ví dụ

" Arranja um contentor de lixo, Marv.
" Mua thùng rác đi, Marv.
Não consegues admitir porque és um monte de lixo.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
Por que rouba lixo quando pedimos para limpá-lo?
Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?
Sentamos à espera que o Zeebo chegasse no caminhão do lixo.
Chúng tôi ngồi chờ Zeebo đến với xe chở rác.
Lixo-o num ápice.
Tớ sẽ rán nó nhanh thôi.
Você é o motorista mais lixo que eu já vi.
Anh là kẻ lái xe tệ nhất tôi từng thấy.
Cheira a lixo, doença.
Mùi hôi của rác rưởi, của bệnh tật
Se tiver a funcionalidade Cópia de segurança e sincronização ativada, as fotos e os vídeos que eliminar permanecem no seu lixo durante 60 dias antes de serem eliminados definitivamente.
Nếu bạn đã bật tính năng sao lưu và đồng bộ hóa thì ảnh và video bạn xóa sẽ lưu lại trong thùng rác 60 ngày trước khi bị xóa vĩnh viễn.
No lixo, na verdade.
Dạ, thật ra từ bãi rác.
Esta é a sala do lixo.
Và đây là phòng chứa rác.
E o Mac adicionou a lata de lixo, para apagar ficheiros de forma mais ituitiva e menos stressante
Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp.
Aqui no Brasil, recolhem 90% de todo o lixo que é reciclado.
Tại Brazil, họ thu thập về 90% số rác được tái chế.
Ou tem você a tendência de se concentrar apenas nos pontos negativos da personalidade de alguém, bem similar àquele viajante que não se agrada duma bela paisagem por haver um pouco de lixo deixado por algum visitante sem consideração? — Note Eclesiastes 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Imagino que eles me diriam que não haveria como identificar o meu lixo pessoal, que ele havia sido recuperado e enterrado há muito tempo.
Tôi nghĩ là họ sẽ bảo tôi rằng không có cách gì để nhận ra rác của riêng tôi, bởi vì nó đã bị biến đổi và chôn cách đây rất lâu.
□ As salas de estoque e os sanitários devem ser limpos, ordeiros, e sem materiais altamente inflamáveis, sem objetos pessoais e sem lixo.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
Tinham atirado a persiana velha para o local de coleta de lixo.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
O que alguém ia querer com um camião de lixo velho?
Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?
Que tarefas você pode fazer em casa que ajudariam toda a família? — Você pode arrumar a mesa, lavar a louça, levar o lixo para fora, limpar seu quarto e guardar seus brinquedos.
Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi.
Não, só vos falta equipamento adequado, como um camião do lixo em que possam pendurar-se.
Mấy cô chỉ còn thiếu những dụng cụ như đồ hốt rác là y chan lao công luôn.
Evitar o acúmulo de lixo e itens desnecessários
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
McClane disse que há caminhões de lixo na F.D.R.... carregados de ouro!
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.
Coloque de volta no lixo.
Cứ bỏ vào thùng rác đi
Foi maltratada, empurrada e ridicularizada enquanto se dirigia à sala de aula — alguns alunos até jogaram lixo nela.
Em ấy bị ngược đãi, xô đẩy, và chế giễu khi bước vào lớp học—thậm chí một số học sinh còn ném rác vào em ấy.
É porque você me chamou de lixo.
Đó là vì đã gọi tôi là con ngốc đấy, tên béo.
Quão triste será se estiver com um lixo daqueles.
Và thật buồn làm sao, nếu nàng ấy đeo mấy thứ xấu tệ thế này.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lixo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.