caminhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caminhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caminhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ caminhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xe tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caminhão

xe tải

noun

Tentou pular do caminhão que o trazia para cá.
Thậm chí còn muốn nhảy khỏi xe tải trên đường tới đây.

Xem thêm ví dụ

Algemado e de olhos vendados fui colocado na traseira de um caminhão, junto com outros irmãos.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
Meu palpite é que eles visaram um carregamento de dinheiro recém-impresso indo para o banco francês, a bordo de um caminhão blindado.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Posteriormente, mais dois caminhões levaram alimentos à Rússia.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
Há um terceiro, um coronel americano... no caminhão que mandou embora.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
Sentamos à espera que o Zeebo chegasse no caminhão do lixo.
Chúng tôi ngồi chờ Zeebo đến với xe chở rác.
No entanto, esse jogo não pode ter tags como "Manobras de carro" (o fato de você conseguir fazer manobras não significa que o jogo é sobre isso) ou tags para gêneros relacionados que possam atrair jogadores semelhantes, como "Corridas de motocicleta" ou "Corridas de caminhão".
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
– Forcecom 1, entre no caminhão.
FORCECON 1, đang tiến vào xe tải.
Roubar meu caminhão foi ideia sua?
Chôm xe của tôi là ý của cô bé à?
Tem um caminhão?
Cô có xe tải không?
Precisava dos meus caminhões. Dos meus contatos na fronteira para levar
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Eu tenho o caminhão, só tô esperando o equipamento.
Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài
Eu não sei que tipo de caminhão...
Và tôi không biết ông đang nói về cái xe tải nào.
Quero dirigir o caminhão.
Tôi muốn lái cái xe đó.
Temos US $ 500 milhões na mala e 20 toneladas de cocaína nos caminhões!
Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu!
Num pequeno caminhão, subimos devagar, em ziguezague, o Monte Scenery, até o pico desse vulcão extinto.
Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này.
McClane disse que há caminhões de lixo na F.D.R.... carregados de ouro!
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.
A polícia está falando que foi roubado um caminhão, numa fazenda a vinte quilômetros daqui,
Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km...
Um caminhão de lixo.
Hoặc là những chiếc xe tải.
Karim disse que não levaria mais de dois dias até que o caminhão fosse consertado.
Karim bảo chúng tôi sẽ chỉ mất vài ba ngày là sửa xong chiếc xe tải.
Lembro que meu pai — um funcionário público por formação e experiência — aceitou vários empregos difíceis, entre os quais o de minerador de carvão e de urânio, mecânico e motorista de caminhão.
Tôi còn nhớ cha tôi—một công chức có học thức và dày dạn kinh nghiệm—nhận làm vài công việc khó khăn, trong số đó là thợ mỏ urani, thợ máy và tài xế xe vận tải.
Vieram a pé, a cavalo e de caminhão.
Họ đi bộ, đi ngựa và đi xe.
Gary Ceran, cuja esposa e dois filhos foram mortos na véspera de Natal, quando seu veículo foi abalroado por um caminhão, imediatamente expressou seu perdão e preocupação pelo motorista que supostamente estava bêbado.
Gary Ceran là người có vợ và hai đứa con bị chết trong đêm trước Lễ Giáng Sinh khi xe của họ bị một chiếc xe tải tông vào, đã lập tức bày tỏ sự tha thứ và mối quan tâm của mình đối với người lái xe được khẳng định là say rượu.
Daí, outro soldado abre o tanque de combustível do nosso caminhão para encher seu vasilhame.
Rồi một người lính khác mở thùng xăng của chúng tôi để bơm xăng vào thùng của anh ta.
O caminhão foi estacionado erroneamente numa fábrica de material médico em Durham.
Chiếc xe đã tình cờ đỗ lại tại một nhà máy sản xuất thiết bị y tế ở Durham.
Eles até colocaram uma no caminhão de bombeiros na esperança de proteger a equipe de resgate.
Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caminhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.