location trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ location trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ location trong Tiếng pháp.

Từ location trong Tiếng pháp có các nghĩa là mua vé trước, sự cho thuê, sự giữ chỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ location

mua vé trước

noun (mua vé trước, sự giữ chỗ (ở nhà hát, ở toa xe lửa ...)

sự cho thuê

noun

sự giữ chỗ

noun (mua vé trước, sự giữ chỗ (ở nhà hát, ở toa xe lửa ...)

Xem thêm ví dụ

Ta pute a pris une voiture de location.
Cô gái của ông, cô ta đi chiếc xe thuê
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ.
Le club signa ses premiers contrats professionnels en 1886 et rompit avec son sponsor (une compagnie de chemins de fer), mais sans le soutien financier de la compagnie il n'eut pas les moyens de payer la location et fut expulsé en juin 1893.
Câu lạc bộ bóng đá có chữ ký cầu thủ chuyên nghiệp đầu tiên của mình vào năm 1886 và bắt đầu tách từ công ty đường sắt là nhà tài trợ, nhưng không có hỗ trợ tài chính của công ty đó là không thể đủ khả năng thuê đất và bị chấm dứt việc thuê sân.
On aura sa location exacte?
Anh dò được địa điểm chính xác không?
Pourquoi une location?
Thì nó không phải xe thuê.
sur la location de 3 vélos ou plus
Khi thuê từ 3 xe trở lên
Phillips, je veux que vous vérifiiez les agences de location.
Phillips, tôi cần anh liên hệ kiểm tra chỗ mấy cơ sở cho thuê.
Préviens-moi quand tu as sa location.
Khi nào có vị trí của hắn thì nói với tôi.
Si vous souhaitez simplement décrire une émission télévisée ou un film avec des informations telles que des critiques ou le nom et le rôle des principaux acteurs, ou si votre vidéo implique des actions complexes telles que l'achat ou la location, vous devez mettre en œuvre des données structurées spécifiques à la télévision ou aux films sur votre site Web.
Nếu bạn chỉ mô tả chương trình truyền hình hoặc phim bằng thông tin như các bài đánh giá hoặc dàn diễn viên, hoặc nếu video của bạn yêu cầu các hành động phức tạp như mua hoặc thuê, bạn nên triển khai loại dữ liệu có cấu trúc TV hoặc Phim trên trang web của mình.
De plus des agences de location de voiture sont disponibles à l'intérieur de l'aérogare.
Ngoài ra, dịch vụ cho thuê xe hơi có sẵn tại sân bay.
DC, Location de limousines et d'autocars
Trung tâm vận tải DC.
Cette date est communiquée à l’avance pour permettre la réservation ou la location de salles là où un trop grand nombre de congrégations utilisent la même Salle du Royaume et doivent trouver d’autres locaux à cette occasion.
Thông báo này được loan ra trước để các anh em có thể sắp đặt giữ chỗ hoặc ký giao kèo cần thiết để có phòng họp nơi nào có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, bởi vậy phải đi tìm nơi khác mà họp.
[Facultatif] hrental_startdate : date de début du séjour (au format AAAA-MM-JJ) dans l'hôtel ou la location consulté sur votre site.
[Tùy chọn] hrental_startdate: Ngày bắt đầu (bằng định đạng NĂM-THÁNG-NGÀY) của Khách sạn hoặc Cho thuê được xem trên trang web của bạn.
Le gouvernement français encourage le développement de ce type de transaction dans les zones touristiques pour soulager le déficit de logements de location.
Chính phủ Pháp khuyến khích phát triển các chương trình cho thuê lại trong các khu vực du lịch để giảm bớt tình trạng thiếu chỗ ở cho thuê.
Un livre ne peut pas être disponible à la location sur Google Play si vous ne permettez pas à l'utilisateur de copier-coller au moins 20 % de son contenu.
Bạn sẽ không thể cho thuê sách trên Google Play trừ khi cho phép người dùng sao chép/dán ít nhất 20% nội dung của những cuốn sách đó.
Le rapport indique que c'était une voiture de location, de Gaithersburg.
Báo cáo ghi rằng chiếc xe đã được đăng kí bởi một công ty cho thuê ở Gaithesburg.
Il nous faut nous rappeler que la location des locaux pour l’assemblée coûte très cher.
Chúng ta phải nhớ rằng có những món chi tiêu đáng kể để mướn địa điểm hội nghị.
La lessive, la location, le ménage, les services.
Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích.
Je me demandais juste qui laverait une voiture de location.
Em đang tự hỏi ai lại rửa xe đi thuê vậy.
Location de vélos
Xe đạp để cho thuê
Normalement, il aurait dû avoir lieu dans une salle municipale de Sydney, mais des opposants avaient réussi à faire annuler la location.
Đáng lẽ anh nói bài giảng tại Tòa Thị Chính ở Sydney, nhưng mấy kẻ chống đối đã thành công trong việc gây áp lực để chúng tôi không được phép sử dụng địa điểm ấy.
Vous possédez un site de réservation de voyages qui permet à la fois de réserver des chambres d'hôtel et des véhicules de location.
Bạn sở hữu một trang web đặt chỗ du lịch được sử dụng để đặt trước cả phòng khách sạn và xe hơi cho thuê.
C'était pas une voiture de location.
Đó không phải xe thuê.
Il est parti en van blanc de location du parking de Glenbrook.
Hắn có 1 chiếc xe tải màu trắng ở bãi đỗ xe nhà ga Glamberg.
Il veut renégocier les baux des locations du Pape en France.
Ngài muốn thương lượng lại hợp đồng thuê nhà của Đức Giáo Hoàng ở Pháp.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ location trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.