logement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logement trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logement trong Tiếng pháp.

Từ logement trong Tiếng pháp có các nghĩa là ổ, hốc, chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logement

noun (kỹ thuật) ổ, hốc)

Les projets de logement ont été abandonnés... Dans le reste de la ville.
Khu DETROIT năm 2018 Khu chuột đã tách ra với các khu vực còn lại của thành phố.

hốc

noun (kỹ thuật) ổ, hốc)

chỗ ở

noun

Fry, tu vas avoir un problème de logement.
Bọn tớ đã nói chuyện về sắp xếp chỗ ở cho cậu.

Xem thêm ví dụ

Nous essayons de trouver des logements pour les vétérans sans-abris.
Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
La plupart des municipalités, lorsqu'elles élaborent des plans pour les 5, 10, 15 ou 20 prochaines années, partent encore du principe qu'il y aura davantage d'énergie, davantage de voitures, davantage de logements, davantage d'emplois, davantage de croissance, etc.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Un jeune couple avec deux petites filles a eu la gentillesse de nous héberger jusqu’à ce que nous trouvions un logement.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
Et surtout, de l'état de votre logement ?
Đặc biệt là về điều kiện nhà ở của cô?
Si plus d'argent est investi dans des autoroutes, bien sûr cela fait moins d'argent pour le logement, pour des écoles, pour des hôpitaux, et il y a aussi une lutte pour l'espace.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
Je n'ai pas grandi dans un bidonville ou un logement sordide, mais je sais ce que cela fait de grandir sans argent ou sans avoir la possibilité d'aider sa famille.
Tôi không lớn lên trong những khu chuột hay sự tồi tàn Nhưng tôi biết thế nào là trưởng thành trong sự túng quẫn hay không thể hỗ trợ gia đình là thế nào.
Il reste encore des architectures pleines de personnalité comme ces immeubles à Riga ou au Yémen, ces logements sociaux à Vienne, ces villages Hopi en Arizona, le grès brun à New York, le bois à San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội Vienna, các ngôi nhà của người Hopi Arizona, các toà nhà bằng đá nâu New York, các ngôi nhà gỗ San Francisco.
Est- il réellement possible de se satisfaire de ce qui est fondamentalement nécessaire : la nourriture, le vêtement et le logement ?
Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không?
9 Souhaitez- vous vous marier pour satisfaire des besoins matériels, tels que la nourriture, le vêtement et le logement?
9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơitrú?
Nous serait- il possible, par exemple, de simplifier notre vie en déménageant pour un logement plus petit ou en nous débarrassant de biens superflus ? — Matthieu 6:22.
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
13 Aller vivre dans un autre pays, c’est s’habituer à de nouvelles conditions de logement, collaborer avec des frères et sœurs qu’on ne connaît pas, voire apprendre un autre type d’activité.
13 Các anh chị chuyển đến một nước khác phải thích nghi với nơi ở, đồng nghiệp mới và có thể phải học một công việc mới.
Vous avez une molécule qui entre, qui se loge dans la protéine, schématiquement représentée ici, et cela conduit ce mécanisme à s'activer, tourner, à bouger d'une certaine façon en se nouant à certaines parties.
Một phân tử đi vào protein theo kế hoạch, và nó khiến cái này xoay và di chuyển bằng cách liên kết các phần nhất định với nhau.
Enfin, nous avons achevé au début de cette année deux bâtiments de logements de 12 étages et un bâtiment de cinq niveaux abritant un parking et des services.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Pour maintenir l’ordre et la paix, il était sans doute nécessaire de donner des instructions en rapport avec le logement, les horaires des rassemblements et d’autres dispositions.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
” Au cours des trois années qui ont suivi, il a fait déménager ses parents dans un logement plus pratique, qu’il a adapté aux besoins particuliers de son père avec l’aide d’autres chrétiens.
Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha.
En 1942, nous avons changé trois fois de logement.
Chỉ riêng trong năm 1942, chúng tôi dọn nhà ba lần.
• Choisissez un logement dans lequel vous puissiez fermer les fenêtres et vous protéger des moustiques.
• Chọn nơi có thể đóng được cửa sổ và ngăn được muỗi
Nous sommes allés de banlieue en banlieue, et je suis rentré en me disant : nous devons réinventer l'immeuble de logements.
Chúng tôi đi từ ngoại ô này đến kia, khi trở về, tôi nghĩ, phải tái tạo nhà chung cư.
Pendant cette catastrophe, 20 % des logements se sont écroulés, et 60 % ont été endommagés.
Trong vùng thảm họa, 20% các tòa nhà đã sụp đổ và 60% bị hư hỏng.
Vous savez, un logement?
Cô biết không, khá đủ tiện nghi?
Parfois, la synagogue comportait des logements pour héberger les voyageurs.
Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.
13. a) Comment le conseil de Paul s’applique- t- il même à la question du logement?
13. a) Thế nào lời sứ-đồ Phao-lô có thể áp-dụng ngay cả trong vấn-đề nhà cửa?
13 Le Béthel vous enverra des renseignements utiles sur son pays pour vous aider à prendre de bonnes décisions. Par contre, il ne sera pas en mesure de se porter garant pour vous, ni de vous procurer un permis de séjour, un visa ou d’autres documents officiels, ni de vous trouver un logement.
13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị.
Le bâtiment de l’opéra abrite au total 1 000 pièces, dont des restaurants et des loges.
Tổng cộng có 1.000 phòng trong nhà hát, kể cả nhà hàng, phòng thay trang phục và những tiện nghi khác.
Pendant une période, paie à tes parents tout ce que tu leur coûtes en nourriture, en logement, etc.
Trong một thời gian, hãy đóng cho cha mẹ toàn bộ chi phí thức ăn, chỗ ở và những khoản khác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logement trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới logement

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.