logiciel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ logiciel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ logiciel trong Tiếng pháp.

Từ logiciel trong Tiếng pháp có các nghĩa là phần mềm, như software, phan mem, chương trình máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ logiciel

phần mềm

noun (ensemble des composantes non tangibles des systèmes informatiques)

Pourquoi vous vous souciez du logiciel de stabilisation?
Tại sao chúng ta phải lo lắng về phần mềm ổn định hóa nhỉ?

như software

adjective

phan mem

adjective

chương trình máy tính

noun

Xem thêm ví dụ

De plus, les sites qui utilisent AdSense ne doivent pas être chargés par les logiciels qui déclenchent des pop-up, modifient les paramètres du navigateur, redirigent les utilisateurs vers des sites indésirables ou gênent la navigation normale sur le site d'une quelconque façon.
Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác.
RETScreen Expert est la dernière version du logiciel, et son lancement public a eu lieu le 19 septembre 2016.
RETScreen Expert là phiên bản phần mềm hiện tại và đã được phát hành ra công chúng vào ngày 19 tháng 9 năm 2016.
C'est un logiciel qui fait partie de la suite bureautique GNOME.
Gnumeric là thành phần trong bộ phần mềm văn phòng GNOME.
Tous les téléchargements de logiciels doivent respecter les principes Google applicables aux logiciels.
Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google.
Assurez-vous de ne pas enfreindre le Règlement relatif aux logiciels indésirables et de suivre les consignes énoncées ici.
Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây.
Il apprend à composer de la musique sur des versions anciennes de Schism Tracker et Ableton Live au début des années 2000, ces deux logiciels étant des outils rudimentaires à l'époque.
Tạo âm nhạc trên các phiên bản đầu tiên của Schism Tracker và Ableton Live vào đầu những năm 2000, vốn là những công cụ thô sơ vào thời điểm đó.
Les applications doivent être conformes au Règlement de Google relatif aux logiciels indésirables.
Các ứng dụng phải tuân thủ Chính sách về Phần mềm không mong muốn của Google.
L'ingénierie sociale consiste en du contenu qui amène les visiteurs à effectuer une action dangereuse, comme révéler des informations confidentielles ou télécharger un logiciel.
Tấn công phi kỹ thuật là nội dung lừa người dùng thực hiện một hành động gì đó nguy hiểm, chẳng hạn như cung cấp thông tin mật hoặc tải xuống phần mềm.
Un logiciel malveillant peut, par exemple, modifier votre page d'accueil ou d'autres paramètres de votre navigateur de manière indésirable. Des applications malveillantes peuvent divulguer de manière incomplète des informations privées et personnelles.
Ví dụ bao gồm phần mềm chuyển trang chủ hoặc các cài đặt trình duyệt khác sang trang chủ hoặc cài đặt mà bạn không muốn, hoặc các ứng dụng làm rò rỉ thông tin riêng tư và cá nhân mà không thông báo đúng cách.
Et il n'y a donc rien dans le logiciel qui enfrunt la loi.
Và các quy định hoàn toàn không liên quan đến phần mềm.
Il y a des gens qui travaillent déjà sur le piratage des logiciels de la vie, et alors que la plupart d'entre eux le font pour faire le bien et pour nous aider tous, ce ne sera pas le cas pour d'autres.
Có những người hiện đang làm việc bằng cách bẻ khóa phần mềm, và phần lớn trong số họ đang làm rất tốt và để giúp chúng ta, một vài người lại không như vậy.
Et ce qui est magique, c'est que les expérimentations se font sur mon avatar dans un logiciel et non sur mon corps en souffrance.
phần mềm vi tính, cơ thể tôi không phải chịu đựng ( việc thử nghiệm đó ).
Ils travaillent avec la Khan Academy, ils utilisent ce logiciel, pour à peu près la moitié de leurs cours de maths.
Chúng học theo học viện Khan, chúng học theo chương trình phần mềm này, cho khoảng một nửa chương trình toán.
La dernière version officielle du logiciel eDonkey2000 intègre un plugin qui permet de télécharger les fichiers BitTorrent.
Phiên bản chính thức mới nhất của chương trình eDonkey2000 bao gồm một công cụ bổ sung cho phép tải tệp bằng tệp .torrent.
Une fois l'enregistrement synthétique de type DNS dynamique configuré, vous devez configurer un logiciel client, lequel sera lié à votre hôte ou serveur (la ressource derrière la passerelle), ou à la passerelle même, et qui détectera les changements d'adresse IP et utilisera le nom d'utilisateur et le mot de passe générés pour acheminer les nouvelles adresses aux serveurs de noms de Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
Le logiciel client pour ordinateur est gratuit, et peut être téléchargé depuis l'onglet "Comptes de mise en ligne" de la section "Diffusion de contenu".
Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung.
Exemples : Virus informatiques, rançongiciels, vers, chevaux de Troie, rootkits, enregistreurs de frappe, dialers, logiciels espions, faux logiciels de sécurité, et autres applications ou programmes malveillants
Ví dụ: Vi rút máy tính, phần mềm tống tiền, sâu máy tính, mã độc trojan, rootkit, trình theo dõi thao tác bàn phím, trình quay số, phần mềm gián điệp, phần mềm an ninh giả mạo và các chương trình hoặc ứng dụng độc hại khác
En y réfléchissant, comment tout cela fonctionne, c'est juste du logiciel, des algorithmes et des maths.
Khi chúng tôi nghĩ về việc làm cách nào những thứ này có thể xuất hiện cùng nhau, tất cả là về phần mềm, thuật toán và toán học.
Nous savons que vous pourriez être tenté de télécharger gratuitement ce logiciel d'édition vidéo ou ce jeu de rôles, mais faites-vous vraiment confiance au site Web qui le propose ?
Chúng tôi biết có thể hấp dẫn để tải xuống chương trình chỉnh sửa video hoặc trò chơi nhập vai miễn phí, nhưng bạn có thực sự tin tưởng trang web cung cấp chương trình hoặc trò chơi đó không?
Google interdit la transmission de logiciels malveillants, de virus, de codes destructifs, ou de tout autre élément susceptible d'endommager ou d'entraver le fonctionnement des réseaux, des serveurs ou d'autres infrastructures de Google ou de tiers.
Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác.
Veillez à ne télécharger aucun logiciel dangereux.
Hãy thận trọng để không tải phần mềm độc hại nào xuống.
Comme Chris l'a dit, j'étais sur le chemin, pour devenir le PDG d'une grand éditeur de logiciels qui s'appelle SAP
Tôi đang trên con đường, như Chris đã nói, trở thành CEO của một công ty phần mềm lớn gọi là SAP
Cependant, les menus du logiciel demeurent en japonais et l'ordinateur de l'utilisateur doit supporter le japonais ou AppLocale afin de pouvoir l'utiliser.
Bất kể ngôn ngữ, các menu phần mềm vẫn còn bằng tiếng Nhật và máy tính của người dùng phải ở trong miền địa phương của Nhật Bản hoặc sử dụng AppLocale để chạy phần mềm.
Si vous utilisez un logiciel de suivi tiers, vous devez vérifier s'il est compatible avec vos annonces dynamiques du Réseau de Recherche dans Google Ads.
Nếu đang sử dụng phần mềm theo dõi của bên thứ ba, bạn sẽ cần kiểm tra xem phần mềm đó có tương thích với Quảng cáo tìm kiếm động trong Google Ads hay không.
Par exemple, les éditeurs ne sont pas autorisés à participer à des programmes de paiement par clic, à envoyer des e-mails indésirables ou à diffuser des annonces suite à l'action d'une application logicielle.
Ví dụ: nhà xuất bản không được tham gia vào các chương trình trả tiền để nhấp chuột, gửi email không mong muốn hoặc hiển thị quảng cáo tạo ra bởi hành động của bất kỳ ứng dụng phần mềm nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ logiciel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới logiciel

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.