locomotive trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locomotive trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locomotive trong Tiếng pháp.

Từ locomotive trong Tiếng pháp có các nghĩa là di động, xem locomotif, đầu máy xe lửa, Đầu máy xe lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locomotive

di động

adjective noun

xem locomotif

noun

đầu máy xe lửa

noun

Đầu máy xe lửa

noun (véhicule ferroviaire qui fournit l'énergie motrice d'un train)

Xem thêm ví dụ

Le Récit de l’expédition d’une escadre américaine en mer de Chine et au Japon (angl.), compilé sous la direction de Matthew Perry, raconte que des dignitaires japonais n’ont pu résister à l’envie de grimper dans une minuscule locomotive “à peine assez grande pour un enfant de six ans”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Cette petite locomotive s’est accrochée au train qui ne pouvait plus avancer, elle est montée jusqusommet de la montagne en haletant et elle en est redescendue avec des soupirs de soulagement en disant : « Je savais que je pouvais.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Le soir, on les charge dans les wagons, au moment même où une nouvelle locomotive arrive de Montélimar.
Buổi tối, chúng đưa họ lên các toa tàu, đúng lúc một đầu máy mới từ Montélimar tới
J’espère que nous ne serons pas comme la grosse locomotive du train de voyageur : trop fiers pour accepter les tâches qui nous sont confiées.
Tôi hy vọng rằng chúng ta sẽ không giống như cái đầu máy xe lửa lớn chở hành khách, quá kiêu hãnh không chấp nhận những công việc mà chúng ta được chỉ định.
Chaque jour une cinquantaine de locomotives y entrent et sortent.
Mỗi ngày chỉ có một số tàu dừng bánh và xuất phát tại đây.
Emile l’avait appris, douze locomotives allaient être conduites demain en Allemagne.
Émile đã biết được điều này, ngày mai mười hai đầu máy sẽ được đưa sang Đức.
Ayant trouvé de nombreux wagons à Veracruz mais aucune locomotive, MacArthur voulut vérifier l'information selon laquelle plusieurs locomotives se trouveraient à Alvarado.
Nhận thấy ở đây có rất nhiều ô tô và đường sắt ở Veracruz nhưng không có đầu máy xe lửa, MacArthur tiến hành xác minh một báo cáo rằng có một số đầu máy xe lửa ở Alvarado, Veracruz.
Ou bien disons-nous, comme la vieille locomotive, que nous sommes trop fatigués ou trop vieux !
Hoặc, giống như cái đầu máy xe lửa cũ kỹ, chúng ta nói rằng chúng ta quá mệt mỏi—hay quá lớn tuổi chăng?
En 1895, l'Inde commença à construire ses propres locomotives, et en 1896 elle envoya des ingénieurs et des locomotives pour participer à la construction des chemins de fer ougandais.
Đến năm 1895, Ấn Độ đã bắt đầu lắp đặt đầu máy xe lửa của riêng mình, và năm 1896 đã phái các kỹ sư và gửi các đầu máy xe lửa để giúp xây dựng các tuyến đường sắt Uganda. ^ a ă “Salient Features of Indian Railways”.
La fenêtre ronde à l’avant de la locomotive étincelait au soleil comme un œil gigantesque.
Khung cửa tròn trước đầu máy xe lửa chói sáng dưới ánh nắng giống như một con mắt khổng lồ.
La locomotive avait un puissant feu avant qui éclairait sur une distance de 300 à 500 mètres.
Đầu máy xe lửa có đèn pha rất mạnh chiếu sáng một khoảng đường dài 350 hay 450 thước.
Le régulateur d'Hydra lui a permis de pousser la locomotive à fond.
Mấy tên truyền tin của Hydra vừa cho phép hắn tăng tốc.
" Il n'y a qu'un seul homme dans cette locomotive. "
Chỉ có một người trên cái đầu máy đó.
Locomotive La Princess Victoria est une locomotive de classe GWR 3031 construite par la Great Western Railway.
Princess Victoria là một lớp đầu máy GWR 3031 được xây dựng bởi Great Western Railway.
Eh bien, dans la réalité, les automates que sont les enzymes circulent le long de la ‘ voie ’ de l’ADN à un rythme d’environ 100 paires de bases par seconde23. Si cette ‘ voie ’ était de la taille d’un chemin de fer, la ‘ locomotive ’ foncerait à plus de 80 kilomètres-heure.
Bộ máy enzym chạy dọc theo “đường ray” ADN, mỗi giây đi được khoảng 100 thanh ngang, tức các cặp bazơ23. Nếu “đường ray” này bằng kích cỡ của đường ray xe lửa, thì bộ máy enzym sẽ di chuyển với vận tốc trên 80km/giờ.
Il ne sourit pas encore de son audace, comme l’autre jour après les locomotives.
Em còn chưa mỉm cười vì sự cả gan của mình, như hôm trước sau vụ các đầu máy.
Alonso est à la traîne, en redescendant il a trébuché et s'est pris le pied entre le rail et la roue de sa locomotive.
Alonso bị chậm, khi trèo xuống cậu vấp ngã và vướng bàn chân vào giữa đường ray và bánh xe của đầu máy.
Nous demandons à tous les hommes qui en sont capables de nous aider à charger du bois pour la locomotive.
Mọi đàn ông mạnh khỏe được yêu cầu tiếp tay với chúng tôi chất củi lên xe.
Ensuite, redescendre, traverser la voie et recommencer sur la locomotive suivante.
Sau đó, trèo trở xuống, băng qua đường sắt và bắt đầu lại với đầu tàu tiếp theo.
Donc vous pouvez voir des dinosaures et des insectes et des collections de locomotives et tout cela, mais vous n'êtes vraiment pas impliqué ; on vous parle, en fait.
Vậy nên bạn có thể thấy những con khủng long, côn trùng và bộ sưu tập đầu máy xe lửa tất cả những thứ đó, nhưng bạn thật sự không tham gia vào; bạn được nghe người khác nói.
Chacun de ces cercles est une roue dentée, un tas de roues, et cette chose est aussi grande qu'une locomotive à vapeur.
Mỗi vòng tròn là một bánh răng, một chồng bánh răng, và thứ này lớn như một đầu xe lửa hơi nước.
Malheureusement, la locomotive qui tirait le train à travers la montagne est tombée en panne.
Tuy nhiên, cái đầu máy kéo xe lửa lên núi bị hư.
Comme la grosse locomotive qui n’a pas daigné tirer les wagons pour traverser la montagne, Sam Brannan n’avait pas pour priorité d’édifier le royaume de Dieu.
Cũng giống như cái đầu máy xe lửa lớn mà không hạ mình để kéo các toa xe lên núi, Sam Brannan không chú tâm đến việc xây đắp vương quốc của Thượng Đế.
Garub est l'une des stations de remplissage des locomotives à vapeur jusqu'en 1977, à l'arrivée des locomotives diesel.
Garub là một trạm cấp nước cho các đầu máy xe lửa hơi nước đến năm 1977, khi đầu máy diesel chiếm lĩnh tuyến đường này.
Cette locomotive en bave pour monter la colline.
Cái đầu máy đó leo lên đồi coi bộ khó nhọc dữ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locomotive trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.