lot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lot trong Tiếng pháp.

Từ lot trong Tiếng pháp có các nghĩa là lô, phận, mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lot

noun

Caspere devait me prendre 12 lots près de Monterey.
Caspere hứa bán cho tôi 12 đất tại khu hạ Monterey.

phận

noun

mẻ

adjective

On en a fabriqué un petit lot et on l'a mis dans l'allé
Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi

Xem thêm ví dụ

b) De quoi dépendait la délivrance de Lot et de sa famille?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
De même, avant la destruction de Sodome et de Gomorrhe, Lot est passé aux yeux de ses gendres “ pour quelqu’un qui plaisante ”. — Genèse 19:14.
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Lot hésitait encore.
Lót vẫn còn do dự.
Quel qu’ait été le gouvernement humain en place, la guerre, le crime, la terreur et la mort ont été le lot continuel de l’humanité.
Chiến tranh, tội ác, sự khiếp hãi và sự chết tiếp tục bao trùm đời sống của con người dưới mọi chính thể loài người.
En 1908, le lot de six volumes reliés était proposé pour la modique somme de 1,65 dollar, qui correspondait aux frais d’impression.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
(1 Timothée 3:8.) Par conséquent, si vous désirez plaire à Jéhovah, vous devez refuser toute forme de jeu d’argent, qu’il s’agisse des différentes loteries, des paris sur des courses de chevaux, etc.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
Mais un gentleman sur le clochard voit un tel lot tonitruant de ses bottes.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
13, 14. a) Que doit- on noter à propos de ce que la Bible dit des actions de Lot ?
13, 14. (a) Chúng ta nên lưu ý gì về hành động của Lót được tường thuật trong Kinh Thánh?
Vous pouvez consulter la grille tarifaire et obtenir des informations sur les différences entre les requêtes interactives et par lot.
Bạn có thể xem lại bảng giá và tìm hiểu về sự khác nhau giữa hoạt động truy vấn hàng loạt và truy vấn có sự tương tác.
Sélectionnez l'identifiant de tâche du lot de mise en ligne dont vous souhaitez vérifier l'état.
Chọn ID lệnh của tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
b) Qu’est- ce qui montre que Lot n’a pas fait preuve de lâcheté ?
(b) Điều gì cho thấy Lót không hành động hèn nhát?
" Avez- vous gagné à la loterie? "
" Có phải bạn đã thắng xổ số? "
Et il a laissé le choix à Lot.
Và ông để cho Lót chọn trước.
Vous gagnez le gros lot avec moi!
Gặp tôi hôm nay là xem như anh trúng số rồi đấy!
En 1813, quatre ans après sa mort, la Société fut dissoute et une loterie fut organisée pour répartir ses biens.
Năm 1813, bốn năm sau khi ông qua đời, Hội bị giải thể và một cuộc xổ số được tổ chức để xử lý tài sản của nó.
Dans les deux jours qui suivaient, un lot que l’on appelait « lessive humide » nous revenait et ma mère allait l’étendre sur nos cordes à linge pour la faire sécher.
Hai ngày sau, một đống đồ chúng tôi gọi là “đồ giặt ướt” sẽ được trả lại và Mẹ thường phơi khô đồ trên dây phơi quần áo ở ngoài sân sau.
Mais ironiquement, le ticket de loterie que j'ai acheté un peu plus tôt était gagnant.
Nhưng trớ trêu thay lại biến tôi trở thành người trúng số độc đắc.
Je viens d'un lot de 1 million de œufs, et seuls quelques- uns d'entre nous ont survécu.
Từ một bọc chứa một triệu trứng, chỉ một vài trong số chúng tôi sống sót.
Exemples de contenu lié aux jeux d'argent et de hasard à diffusion contrôlée : casinos traditionnels (hors jeux en ligne), sites de paris en ligne (poker, bingo et roulette, ou événements sportifs), loteries nationales ou privées, agrégateurs de pronostics sportifs, sites proposant des codes bonus ou des offres promotionnelles pour des sites de jeux d'argent et de hasard, supports de formation en ligne liés aux jeux de casinos, sites de poker en tant que divertissement, sites de jeux d'argent non associés à un casino
Ví dụ về nội dung có liên quan đến cờ bạc bị hạn chế: sòng bạc thực; các địa điểm mà người dùng có thể đặt cược bài xì phé, tô, rulet hoặc sự kiện thể thao; xổ số cá nhân hoặc quốc gia; trang web tổng hợp tỷ lệ cá cược thể thao; trang web cung cấp mã thưởng hoặc ưu đãi cho các trang web cờ bạc; tài liệu giáo dục trực tuyến dành cho trò chơi dựa trên đánh bạc; trang web cung cấp trò chơi "cờ bạc để giải trí"; trang web trò chơi bằng tiền mặt không dựa trên đánh bạc
Je ne dis pas que nous n'avons pas notre lot de problèmes la crise climatique, l'extinction des espèces, la raréfaction de l'eau et de l'énergie -- nous en avons certainement.
Tôi không nói là hiện tại chúng ta không có nhiều vấn đề... khủng hoảng khí hậu các loài bị tuyệt chủng thiếu nước, thiếu năng lượng... chắc chắn là chúng ta có.
Qui plus est, Lot déplorait vivement les “ actions illégales ” des habitants de Sodome (2 Pierre 2:6-8). Le fait même que les filles de Lot l’ont enivré prouve qu’elles se doutaient bien qu’il n’aurait jamais consenti à avoir des relations sexuelles avec elles s’il était resté sobre.
(2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ.
Avec miséricorde, il a envoyé deux anges faire sortir Lot, sa femme et leurs deux filles de Sodome.
Vì lòng thương xót, Ngài sai hai thiên sứ để dẫn Lót, vợ ông và hai con gái ra khỏi Sô-đôm.
Abram n’a pas fait valoir ses droits, mais a mis les intérêts de Lot avant les siens.
Áp-ram không khăng khăng giành quyền lợi cho mình mà đặt quyền lợi của Lót lên trên
L'article principal est le produit qui est mis en avant dans ce lot de plusieurs articles.
Mặt hàng chính trong gói là sản phẩm nổi bật trong số những mặt hàng được đưa vào gói.
Difficultés et frustrations sont le lot de ceux qui ne tiennent pas compte de Jéhovah dans leur vie.
Những ai lìa bỏ Đức Giê-hô-va chắc chắn gặp phải những khó khăn và thất bại.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.