loyer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loyer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loyer trong Tiếng pháp.
Từ loyer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuê, phần thưởng, tiền công, tiền thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loyer
thuênoun Combien coûte le loyer ? Tiền thuê giá bao nhiêu? |
phần thưởngnoun (từ cũ; nghĩa cũ) phần thưởng) |
tiền côngnoun (từ cũ; nghĩa cũ) tiền công) |
tiền thuênoun Combien coûte le loyer ? Tiền thuê giá bao nhiêu? |
Xem thêm ví dụ
Elle fut découverte indépendamment fin novembre 1743 par Jan de Munck, dans la seconde semaine de décembre par Dirk Klinkenberg, et, quatre jours plus tard, par Jean Philippe Loys de Cheseaux. Nó được Jan de Munck phát hiện độc lập vào cuối tháng 11 năm 1743, Dirk Klinkenberg phát hiện trong tuần thứ hai của tháng 12, và được Jean-Philippe de Chéseaux phát hiện bốn ngày sau đó. |
Mon loyer est de 550. Này, tiền nhà của tôi tới 550 đô. |
Il n’y a pas de place en ville pour les garder même si j’avais les moyens de payer un loyer. Không có đủ chỗ trong thị trấn để giữ chúng kể cả trường hợp tôi có đủ tiền để mướn nhà. |
J'espère que tu as l'argent du loyer, Ted. Mong là anh có đủ tiền thuê, Ted. |
Et j'ai dû jongler entre deux temps partiels juste pour payer mon loyer. Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí. |
D'après le proprio, il était en retard sur le loyer. Người chủ nói cậu ấy trễ tiền thuê nhà. |
Relevé bancaire, facture de téléphone ou quittance de loyer : si l'adresse postale indiquée sur votre compte est différente de celle indiquée sur votre pièce d'identité ou si cette dernière ne contient pas d'informations relatives à votre adresse postale, vous pouvez confirmer votre adresse en joignant une copie d'un relevé bancaire, d'une facture de téléphone ou d'une quittance de loyer sur laquelle figurent votre nom et votre adresse postale de bénéficiaire, tels qu'ils apparaissent sur votre compte AdSense. Bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê: Nếu địa chỉ gửi thư trong tài khoản của bạn khác với địa chỉ hiển thị trên thẻ ID hoặc ID của bạn không cung cấp thông tin về địa chỉ gửi thư, bạn cũng có thể xác nhận địa chỉ của mình bằng cách cung cấp hình ảnh của bảng sao kê ngân hàng, hóa đơn điện thoại hoặc biên lai tiền thuê hiển thị tên người nhận thanh toán và địa chỉ gửi thư như xuất hiện trong tài khoản AdSense của bạn. |
Le loyer est gratuit. Miễn phí đấy. |
Je savais combien tu gagnais et je sais de combien est ton loyer. Tớ biết cậu từng kiếm ra bao nhiêu tiền và tớ biết cậu cần vay bao nhiêu tiền. |
Nous devions fréquemment déménager, parce que mes parents ne pouvaient payer le loyer. Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ. |
Il a été découvert par l'astronome suisse Philippe Loys de Chéseaux en 1745. Nó được Philippe Loys de Chéseaux phát hiện năm 1745. |
Combien coûte le loyer ? Tiền thuê giá bao nhiêu? |
Il passe beaucoup de temps dans mon appartement, Il doit payer un loyer. Nó sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nó nên trả tiền thuê nhà. |
Impressionné par Gintoki, Shinpachi devient son apprenti et travaille avec lui comme homme à tout faire dans le but de payer le loyer de Gintoki. Bị ấn tượng bởi Gintoki, Shinpachi đã quyết định đi theo Gintoki để "học cách trở thành một samurai" và làm các công việc tự do cùng với anh ta để có thể trả tiền thuê nhà hàng tháng. |
” Voici ce qu’a déclaré un homme de 35 ans qui a fait une croix sur un salaire annuel de 200 000 dollars pour spéculer à la maison : “ Quelle autre activité permet de ne plus avoir à gérer de stocks, de se passer d’employés, de ne pas payer de loyer commercial et de gagner sa vie en tapotant sur un clavier ? ” Có một người đàn ông 35 tuổi đã bỏ việc làm 200.000 đô la một năm để ở nhà mua bán chứng khoán; ông ta nói như sau: “Không cần có hàng tồn kho và không cần mướn nhân viên, không phải trả tiền mướn văn phòng, chỉ cần gõ, gõ, gõ vào bàn phím là kiếm ăn được, thử hỏi ai có cách nào khác tốt hơn không?” |
Dans certains pays en développement, la plus importante partie des ressources est affectée au loyer nécessaire pour vivre dans un appartement. Trong các nước đang phát triển, loại chi dùng đắt nhất trong các khoản là trả cho thuê nhà (giá thuê căn hộ). |
J'ai vu les actualités sur les quartiers de Londres devenus des quartiers fantômes, où les super-riches mondiaux transforment leur argent douteux en appartements vides, aux loyers qui poussent les résidents de toujours, des jeunes couples, à quitter leur propre maison. Tôi có đọc báo thấy nhiều nơi ở London đang trở thành miền đất hứa, của những kẻ siêu giàu của thế giới dùng tiền bẩn mua nhà, và đề cao người thành phố, những cặp đôi trẻ khởi nghiệp bằng cách tự lực cánh sinh. |
Les avantages pour un investisseur sont : Juste retour sur investissement sous forme de loyer pendant la durée du bail, et propriété d’un actif amortissable déjà occupé par un locataire fiable. Những lợi thế cho một nhà đầu tư /chủ nhà là: Lợi tức đầu tư hợp lý theo hình thức cho thuê trong thời hạn thuê và quyền sở hữu tài sản khấu hao đã được người thuê đáng tin cậy giữ. |
Elle participe aussi au loyer de l'appartement de sa mère grâce aux revenus tirés d'apparitions dans des programmes télévisés tels que Evening Shade et Growing Pains. Cô giúp mẹ trả tiền thuê nhà bằng số tiền cô kiếm được khi xuất hiện trên các chương trình truyền hình như Evening Shade và Growing Pains. |
Même le loyer à Brooklyn. Chị không thể trả tiền thuê nhà ở Brooklyn. |
J'ai vendu l'héritage de mes enfants pour quelques mois de loyer. Thầy bán đi tương lai của con để đổi lấy vài tháng tiền thuê nhà. |
– Comptant de plus, tant que vous me ferez l’honneur de rester chez moi, ne jamais vous parler de votre loyer à venir - Thêm nữa, chừng nào ông còn đem lại vinh dự cho tôi là ở lại nhà tôi, ông đừng bao giờ nói đến tiền thu nhà nữa |
Victor, surveillant de circonscription en Afrique, explique : « Je remercie souvent Jéhovah très sincèrement parce que ma femme et moi n’avons pas vraiment à nous demander d’où viendra notre prochain repas, ni qui paiera notre loyer. Anh Victor, một giám thị vòng quanh ở châu Phi, cho biết: “Tôi thường chân thành cảm tạ Đức Giê-hô-va vì vợ chồng tôi không phải lo lắng quá mức về bữa ăn tiếp theo hoặc ai sẽ trả tiền nhà. |
Mais il n'a pas payé son loyer, bien sûr, parce qu'il paie ses médicaments pour le VIH et il ne peut simplement pas payer les deux. Nhưng ông ta không trả tiền thuê nhà được, dĩ nhiên, vì ông ta đang phải chi trả cho việc điều trị HIV của mình và không thể chi trả cho cả hai. |
Elle dit que je dois te faire payer un loyer. Mẹ bảo tớ phải tính cậu tiền thuê phòng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loyer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới loyer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.