locution trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ locution trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ locution trong Tiếng pháp.

Từ locution trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngữ, quán ngữ, cách nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ locution

ngữ

noun

quán ngữ

noun

cách nói

noun (từ cũ; nghĩa cũ) cách nói)

Xem thêm ví dụ

La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles.
Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ.
Dans la locution “ une dame, oui des dames ”, on trouve un mot hébreu rare qui n’apparaît nulle part ailleurs dans les Écritures.
Cụm từ “quý bà (dạng số ít), và các quý bà (dạng số nhiều)” là trường hợp duy nhất trong Kinh Thánh dùng một từ Hê-bơ-rơ hiếm thấy.
4 Pour reprendre une locution proverbiale, si on les regarde de trop près, les arbres (les humains imparfaits qui se trouvent aujourd’hui dans le paradis spirituel) peuvent masquer, voire cacher complètement la forêt (le paradis spirituel).
4 Theo ý một câu ngạn ngữ tây phương chúng ta có thể vì quá chăm chú xem xét từng li từng tí sự bất toàn của cá nhân con người ví như những cây, chúng ta sẽ không thấy được địa-đàng thiêng liêng ví như đám rừng.
Quo vadis Domine ? est une locution latine signifiant « Où vas-tu, Seigneur ? ».
Quo Vadis? là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Thầy đi đâu?".
La locution “ à cause de ” traduit un mot grec qu’on peut rendre également par la préposition “ pour ”.
Chữ Hy-lạp dịch ra là “vì cớ” cũng được dịch ra là “vì lợi ích của...”
Contagium vivum fluidum (latin : « fluide vivant contagieux ») est une locution latine utilisée à l'origine pour décrire un virus, en soulignant sa capacité à passer à travers les filtres à mailles les plus fines alors disponibles, lui conférant des propriétés presque liquides.
Contagium vivum fluidum (tiếng Latinh: "contagious living fluid") là một cụm từ đầu tiên được sử dụng để mô tả một virus và nhấn mạnh khả năng trượt qua các bộ lọc lưới tốt nhất có sẵn và cho phép nó gần như là chất lỏng.
C'est un projet qui scanne les articles de blog les plus récents dans le monde toutes les deux ou trois minutes, cherchant les occurrences des locutions "I feel" et "I am feeling" ("je me sens...").
Dự án này quét qua những bài viết blog mới trên toàn thế giới mỗi hai hoặc ba phút, tìm kiếm những cụm từ "Tôi cảm thấy" và "Tôi đang cảm thấy".
D’après les indications en latin, cet autel était consacré “ à un dieu ou à une déesse ” — une locution “ souvent utilisée dans les prières ou les expressions consacrées apparaissant aussi bien dans des inscriptions que dans des textes littéraires ”.
Những chữ khắc La-tinh trên đó cho thấy bàn thờ này được dâng hiến cho “một thần hay nữ thần”—một cụm từ “thường được thấy trong các kinh cầu nguyện hay những công thức kính dâng, cả trên các bia khắc và trong các tác phẩm văn chương”.
Unus pro omnibus, omnes pro uno est une locution latine qui signifie « Un pour tous, tous pour un » en français.
Unus pro omnibus, omnes pro uno là một cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là "Một người vì mọi người, mọi người vì một người".
Non-dit, micro-locutions.
Giao tiếp không lời, biểu hiện tinh vi.
La Pax Mongolica (en latin, en français « Paix mongole »), moins souvent nommée Pax Tatarica (en français « Paix tartare »), est un terme d’historiographie prenant modèle sur la locution latine « Pax Romana », et décrivant les effets stabilisateurs des conquêtes de l’Empire mongol sur la vie sociale, culturelle et économique des habitants des vastes territoires de l’Eurasie dont les Mongols s’étaient rendus maîtres aux XIIIe et XIVe siècles.
Pax Mongolica (tiếng Latinh nghĩa là "Thái bình Mông Cổ"), ít được biết đến hơn với tên Pax Tatarica ("Hòa bình Tatar") là thuật ngữ địa lý lịch sử, được mô phỏng theo nguyên từ Pax Romana, mô tả những ảnh hưởng ổn định của các cuộc chinh phục Mông Cổ về đời sống xã hội, văn hoá và kinh tế của cư dân thuộc lãnh thổ Á Xô rộng lớn mà Mông Cổ chinh phục vào thế kỷ 13 và 14.
C'est un projet qui scanne les articles de blog les plus récents dans le monde toutes les deux ou trois minutes, cherchant les occurrences des locutions
Dự án này quét qua những bài viết blog mới trên toàn thế giới mỗi hai hoặc ba phút, tìm kiếm những cụm từ
La Bible peut vous aider, car nombre de ses commandements sont étayés par des locutions qui présentent les conséquences d’une mauvaise conduite.
Kinh Thánh giúp chúng ta làm điều đó vì những lời khuyên trong Kinh Thánh thường kèm theo lời cảnh báo về hậu quả của các việc làm sai trái.
Il l’a souvent fait en employant la locution “ combien plus ”, afin de convaincre ses auditeurs d’une vérité profonde à partir d’une autre, plus simple, qu’ils acceptaient déjà*.
Nhiều lần, ngài dùng cách lập luận “huống chi” hầu giúp người nghe dựa vào một sự thật hiển nhiên để củng cố lòng tin vào điều khác.
Deus ex machina est une locution latine qu'on peut traduire par « dieu sorti de la machine ».
Deus ex machina là một thuật ngữ tiếng Latin, có nghĩa là "Chúa tới từ cỗ máy."
15 C’est spécialement en rapport avec la justice que la locution “d’abord” de Marc 13:10 revêt toute son importance.
15 Chúng ta nhận thấy tầm quan trọng của chữ “trước tiên” nơi Mác 13:10 đặc biệt liên quan đến sự công bình.
La locution « on est ce qu'on mange » s'applique aussi aux microbes marins.
Câu nói:"Bạn là những gì bạn ăn" cũng được áp dụng với vi sinh vật biển.
Les mots “ si tu ” qui reviennent plusieurs fois dans l’introduction du deuxième chapitre des Proverbes sont suivis de locutions verbales telles que recevoir, conserver avec soin, appeler, continuer à chercher, rechercher sans relâche.
Nhóm từ “nếu con” được lặp đi lặp lại nhiều lần trong đoạn mở đầu của chương hai sách Châm-ngôn, theo sau là những từ như “tiếp-nhận”, “dành-giữ”, “kêu-cầu”, “tìm”, “kiếm”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ locution trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.