lombo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lombo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lombo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ lombo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lưng, sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lombo

lưng

noun

Quem é instruído a ‘cingir serapilheira sobre os lombos’, e por quê?
Ai được bảo “hãy thắt lưng bằng bao gai”, và tại sao?

sống

verb noun

(1 Coríntios 15:45) Ele tinha nos lombos descendentes não nascidos quando morreu qual sacrifício humano perfeito.
(1 Cô-rinh-tô 15:45) Khi hy sinh mạng sống như một người hoàn toàn, con cháu ngài chưa ra đời và còn ở trong lòng ngài.

Xem thêm ví dụ

62 E aretidão enviarei dos céus; e bverdade farei brotar da cterra para prestar dtestemunho do meu Unigênito; de sua eressurreição dentre os mortos; sim, e também da ressurreição de todos os homens; e retidão e verdade farei varrerem a Terra, como um dilúvio, a fim de freunir meus eleitos dos quatro cantos da Terra em um lugar que prepararei, uma Cidade Santa, para que meu povo cinja os lombos e anseie pelo tempo da minha vinda; pois ali estará meu tabernáculo e chamar-se-á Sião, uma gNova Jerusalém.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
3 Ora, não se atreviam a matá-los por causa do juramento que seu rei havia feito a Lími; no entanto, batiam-lhes nas afaces e exerciam autoridade sobre eles; e começaram a pôr pesados bfardos sobre seus lombos e a conduzi-los como a um jumento mudo.
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
4 Lombos cingidos com a verdade.
4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng.
Foi profetizado que o Livro de Mórmon “[seria unido]” à Bíblia, um registro sagrado escrito pelo “fruto dos lombos de Judá”.
Sách Mặc Môn đã được tiên tri là sẽ “được kết hợp lại” với Kinh Thánh, một biên sử thiêng liêng được “hậu tự của Giu Đa” viết ra.
Quando somos jovens, é só bife do lombo. Mas, com o passar dos anos, temos de passar para peças mais baratas. Por mim, tudo bem, porque gosto delas.
Khi cậu còn trẻ, cậu chỉ muốn miếng thịt nạc, nhưng thời gian qua đi, cậu phải chọn miếng rẻ hơn, với tôi như vậy là ổn rồi, vì tôi thích thế.
“Portanto, mantende-vos firmes, tendo os vossos lombos cingidos com a verdade, e vestindo a couraça da justiça, e tendo os vossos pés calçados do equipamento das boas novas de paz.
“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình, dùng sự sẵn sàng của tin mừng bình an mà làm giày dép.
Lombos cingidos com a verdade”
“Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng
Quando não tinha mais lugar no colo, ele colocava os cordeirinhos nos ombros, segurando-os pelas patas, ou numa sacola, ou cesto, no lombo de um jumento, até que os pequeninos conseguissem acompanhar as mães.”
Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”.
Cinjamos os lombos de nossos poderes de perseverança, e prossigamos valentemente na corrida que Jeová Deus nos apresentou, até que chegue o fim e se ganhe o jubiloso prêmio, para a vindicação de Jeová por meio de Jesus Cristo.
Mong sao chúng ta dồn hết mọi nỗ lực để nhịn nhục, và dũng cảm tiếp tục cuộc chạy đua mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đặt ra trước mặt chúng ta cho đến khi nào chúng ta chạy đến đích và giật giải để biện hộ cho Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ.
Amorosamente, Deus lhes forneceu “vestes compridas de peles” em lugar das coberturas para os lombos que eles tinham feito de folhas de figueira.
Đức Chúa Trời đã yêu thương “lấy da thú kết thành áo dài” thay cho chiếc áo họ tự kết bằng lá cây vả.
16 No sacrifício de participação em comum, toda a gordura — sobre os intestinos, sobre os rins, a acrescência sobre o fígado, e sobre os lombos, bem como a cauda gorda das ovelhas — era ofertada a Jeová por ser queimada, feita fumegar sobre o altar.
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
10 Pois tu prevaleceste, e a casa de teu pai inclinou-se diante de ti, assim como te fora mostrado, antes de seres vendido ao Egito pelas mãos de teus irmãos; portanto, teus irmãos inclinar-se-ão diante de ti, de geração em geração, ao fruto dos teus lombos para sempre;
10 Vì con đã thắng, và nhà của cha con đã cúi mình trước mặt con, như nó được cho con trông thấy, trước khi con bị bàn tay của các anh em con bán qua Ai Cập; vậy nên các anh em con sẽ cúi mình trước mặt con, từ thế hệ này đến thế hệ khác, trước mặt hậu tự của con mãi mãi;
Portanto, pode-se dizer que a raça humana em potencial nos seus lombos morreu junto com ele.
Thế nên có thể nói là dòng giống loài người tiềm tàng trong ngài cũng chết theo ngài.
26 O Senhor meu Deus suscitará um vidente, que será um vidente escolhido para o fruto dos meus lombos.
26 Chúa, Thượng Đế của tôi, sẽ dựng lên một vị tiên kiến, vị này sẽ là một vị tiên kiến chọn lọc cho hậu tự của tôi.
8 E aconteceu que eles vieram pelo norte da terra de Silom com suas numerosas hostes, homens aarmados com barcos e com flechas e com espadas e com cimitarras e com pedras e com fundas; e tinham a cabeça rapada, de modo que se mostravam desnudas; e estavam cingidos com um cinturão de couro ao redor dos lombos.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Por exemplo, insípido (Mateus 5:13), ou fendido (D&C 11:19; 45:48) e expressões tais como “cingi vossos lombos” (D&C 75:22) e “sem bolsa nem alforje” (Lucas 10:4) ajudam a esclarecer o texto das escrituras.
Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư.
Estai, pois, firmes, tendo cingidos os vossos lombos com a verdade, e vestida a couraça da justiça;
“Vậy, hãy đứng vững, lấy lẽ thật làm dây nịt lưng, mặc lấy giáp bằng sự công bình;
Ele ofereceria o trono de Júpiter em troca em troca da doença supurante que saltou de nobres lombos.
Ông ta sẽ đổi cả ngai vàng của Jupiter để cứu cái mớ chết dịch phát sinh từ bộ hạ ông ấy.
Jesus deu um excelente exemplo de pregação, e ele instruiu os seus seguidores ungidos: “Os vossos lombos estejam cingidos e as vossas lâmpadas acesas; e vós mesmos sede como homens que esperam pelo seu amo, ao voltar ele do casamento, para que, ao chegar e bater, possam imediatamente abrir-lhe.
Chúa Giê-su đã nêu gương sáng về việc rao giảng, và ngài ra chỉ thị cho các môn đồ xức dầu: “Lưng các ngươi phải thắt lại, đèn các ngươi phải thắp lên. Hãy làm như người chờ-đợi chủ mình ở tiệc cưới về, để lúc chủ đến gõ cửa thì liền mở.
15 Portanto, alegrai-vos e rejubilai-vos e cingi os lombos e tomai sobre vós toda a minha aarmadura, para que possais resistir no dia mau, havendo feito tudo, a fim de bsubsistirdes.
15 Vậy nên, hãy nức lòng và hoan hỷ, và hãy thắt lưng thật chặt, và mang lên mình trọn aáo giáp của ta, để các ngươi có thể đương đầu với ngày đen tối, sau khi các ngươi đã làm tất cả mọi việc, để các ngươi có thể được bđứng vững vàng.
Por favor, cinge os teus lombos como um varão vigoroso e deixa-me perguntar-te, e faze-me saber.’
Khá thắt lưng người như kẻ dõng-sĩ; ta sẽ hỏi ngươi, ngươi sẽ chỉ-dạy cho ta”.
Bausch+Lomb era uma empresa pública listada na Bolsa de Valores de Nova Iorque, até que foi adquirida pela empresa de capital privado Warburg Pincus PLC em 2007.
Bausch + Lomb từng là một công ty đại chúng tham gia niêm yết trên sàn chứng khoán New York NYSE cho đến khi nó đã được mua lại bởi công ty cổ phần tư nhân Warburg Pincus vào năm 2007.
(Lucas 1:15) Além disso, “João usava roupa de pêlos de camelo e um cinto de couro em volta dos lombos; seu alimento, também, era gafanhotos e mel silvestre.”
(Lu-ca 1:15) Ngoài ra, “Giăng mặc áo bằng lông lạc-đà, buộc dây lưng bằng da; ăn, thì ăn những châu-chấu và mật ong rừng”.
27 Assim diz o Senhor Deus de meus pais a mim: Um vidente escolhido suscitarei eu do fruto dos teus lombos, e ele gozará de grande estima entre o fruto dos teus lombos; e a ele ordenarei que realize uma obra para o fruto dos teus lombos, seus irmãos.
27 Đức Chúa Trời của các tổ phụ tôi phán cùng tôi như vầy: Ta sẽ dựng lên một vị tiên kiến chọn lọc từ hậu tự của ngươi, và hắn sẽ được rất kính trọng ở giữa hậu tự của ngươi; và ta sẽ ban cho hắn một lệnh truyền rằng hắn phải làm một công việc cho hậu tự của ngươi, là các anh em của hắn.
2 E aconteceu que aMatusalém, o filho de Enoque, não foi levado, a fim de que se cumprissem os convênios que o Senhor fizera com Enoque; porque ele verdadeiramente fez convênio com Enoque de que Noé sairia do fruto de seus lombos.
2 Và chuyện rằng, aMê Tu Sê La, con trai của Hê Nóc, không bị cất lên, để cho giao ước của Chúa có thể được ứng nghiệm, là giao ước mà Ngài đã lập với Hê Nóc; vì quả thật Ngài đã lập giao ước với Hê Nóc rằng Nô Ê sẽ là hậu tự của ông.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lombo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.