loja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ loja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loja trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ loja trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cửa hàng, tiệm, hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ loja

cửa hàng

noun

Não pode ir de loja em loja tão rapidamente.
Em không cần phải chạy hết từ cửa hàng này sang cửa hàng khác như vậy.

tiệm

noun

Deixei o Jay na loja de penhores, porque ele não estava pronto.
Tao để nó lại ở tiệm cầm đồ vì nó không đúng giờ.

hiệu

noun

Não sabia que estavam a vigiar a loja!
Tôi không biết anh theo dõi hiệu may đó.

Xem thêm ví dụ

Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam-na há anos.
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
As lojas da sua operadora provavelmente não poderão fornecer suporte para Chromebooks.
Cửa hàng bán lẻ của nhà cung cấp dịch vụ có nhiều khả năng không thể hỗ trợ cho Chromebook.
Nesse caso, os parâmetros personalizados que a loja on-line incluiria na tag de remarketing seriam "value" (preço do produto) e "pagetype" (nesse caso, a página de compra).
Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng).
Quando saímos da loja, encontramos um jovem muito agradável voltando para casa de bicicleta depois do trabalho.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
Vendas na loja (upload direto): importe seus dados de transações off-line diretamente para o Google Ads.
Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads.
Imagine que esses cliques são diferentes vendedores em uma loja de departamentos: um vendedor pode ser aquele que atende o cliente primeiro e o outro, aquele que fecha o negócio.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Então pensámos: "Que produto podemos comprar numa loja de eletrónica "que seja barato, leve, e tenha sensores de bordo e computação?"
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Encaminhe as pessoas a páginas específicas no seu site, por exemplo, a página com o horário de funcionamento da loja, a página de determinado produto e muito mais.
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
Alguns cristãos talvez achem que podem aceitar o prêmio dum sorteio que não envolve jogatina, assim como poderiam aceitar amostras grátis ou outros presentes que a firma ou a loja talvez use no seu programa publicitário.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Abrir uma loja de antiguidades.
Mở một cửa hàng đồ cổ.
No dia seguinte, fui para Nova Iorque. Um miúdo vem ter comigo — eu estou na loja da Apple — vem ter comigo e, tipo: "Oi, D!"
Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!"
Costuma aparecer na loja ao domingo para comprar bacon.
Bà ấy thường mua thịt muối mỗi sáng Chủ nhật?
Há quatro plataformas de observação (a 4a plataforma, que é o restaurante giratório, roda a uma velocidade de uma rotação a cada 48 minutos), bem como lojas e dois restaurantes.
Có bốn đài quan sát (đài quan sát thứ 4, nó là một nhà hàng xoay, quay với tốc độ 48 phút 1 vòng), cũng như quầy cửa hàng và 2 nhà hàng.
Compraram os fatos de mergulhador e a mulher na loja foi a última pessoa que sabemos tê-los visto com vida.
Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống.
Como eu dizia, o número da loja está errado...
Như tôi đã nói các anh đã nhầm số cửa hàng.
Mas um carpinteiro do primeiro século não tinha como ir a uma madeireira ou a uma loja de materiais de construção e levar madeira cortada conforme suas necessidades.
Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu.
A loja de utensílios de cozinha do Sandro oferece centenas de batedeiras diferentes.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
Aproveite os excelentes preços dos sapatos femininos de alta qualidade da LOJA.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Certo dia ele deitou no chão e começou a chorar em frente a uma loja porque queria algo.
Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó.
Para me sustentar, primeiro trabalhei numa loja de departamentos.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.
Cada jornada até a loja, ou a igreja ou a casa de um amigo ocasiona uma caminhada.
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.
A história do Profeta relata: “Passei o dia na sala superior da loja, (...) em conselho com o General James Adams, de Springfield, o Patriarca Hyrum Smith, os Bispos Newel K.
Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K.
Se estiveram comprando suas armas perto de casa precisamos de uma lista de lojas de caças na cidade de Spokane.
Nếu họ mua vũ khí gần nhà chúng tôi cần 1 danh sách các của hàng săn bắn ở quận Spokane.
Esta é a melhor loja de mágica do mundo.
Đây là cửa hàng ảo thuật tốt nhất trên thế giới.
Observação: se você não localizar o número de conta virtual, precisará configurar o cartão para pagamentos em lojas.
Lưu ý: Nếu không thấy "Số tài khoản ảo" thì bạn cần phải thiết lập thẻ thanh toán để thanh toán tại cửa hàng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.